Một trong những yếu tố quan trọng khi cân nhắc mua một chiếc xe là kích thước của nó, và Honda City không phải là ngoại lệ. Với tỷ lệ cân đối giữa kích thước ngoại thất và nội thất, Honda City mang đến sự thoải mái cho hành khách trong mọi chuyến đi. Trong bài viết này, cùng Honda Ô tô Mỹ Đình khám phá kích thước xe Honda City các phiên bản, nhằm hiểu rõ hơn về sự phù hợp của mẫu xe này trong môi trường đô thị sầm uất ngày nay.
Tổng quan về Honda City
Honda City là mẫu xe được nghiên cứu và thiết kế dựa trên các đặc điểm phù hợp với thị hiếu của khách hàng châu Á. Sau hơn 10 năm phát triển tại thị trường Việt Nam, mẫu xe này vẫn luôn được khách hàng đánh giá cao nhờ thiết kế trẻ trung, công nghệ tiên tiến với hơn 75.503 xe đã được giao đến tay khách hàng Việt Nam (số liệu tính đến tháng 5/2023).
Gần đây nhất, 04/07/2023, Honda City phiên bản mới nhất chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với thông điệp “Kiêu hãnh vươn xa”, hứa hẹn đem đến một trải nghiệm nâng tầm trên mẫu xe này nhờ duy trì những giá trị cốt lõi nổi bật của Honda: “Thiết kế thể thao – Vận hành mạnh mẽ – Công nghệ tiên tiến – Thân thiện môi trường – An toàn vượt trội”.
Với 3 phiên bản (RS, L, G) cùng 6 màu ngoại thất được lắp ráp, phân phối chính hãng tại Việt Nam như sau:
PHIÊN BẢN | G | L | RS |
Giá bán | 499.000.000 đồng | 539.000.000 đồng | 569.000.000 đồng |
Màu sắc |
|
|
|
(Thêm 5.000.000 đồng cho màu Đỏ cá tính)
Honda City được phát triển dựa trên ý tưởng mang đến một mẫu xe sedan không chỉ đáp ứng nhu cầu đi lại cơ bản mà còn đem lại sự an tâm khi trải nghiệm cho khách hàng với những thay đổi đáng giá trong phân khúc xe hạng B với:
- Thiết kế thể thao, cá tính hơn với lưới tản nhiệt tổ ong, cảm trước và cản sau được tạo hình khuếch tán làm tăng độ khỏe khoắn, la-zăng mới với thiết kế phong cách hơn, nội thất bọc da sang trọng.
- An toàn vượt trội hơn với hàng loạt trang bị bổ sung như Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING trên tất cả các phiên bản.
- Trang bị tiện nghi hiện đại với hệ thống kết nối viễn thông ưu việt Honda CONNECT…
Kích thước tổng quan của Honda City
Thông số kích thước của các phiên bản xe Honda City tại Việt Nam như sau:
PHIÊN BẢN | KÍCH THƯỚC | |||||
Số chỗ ngồi | Dài x Rộng x Cao (mm) | Chiều dài cơ sở (mm) | Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | Khoảng sáng gầm xe (mm) | ||
Honda City 2013 | 5 | 4.430 x 1.695 x 1.485 | 2.550 | 1.490/1.475 | 160 | |
Honda City 2015 | 1.5 MT | 5 | 4.440 x 1.694 x 1.477 | 2.600 | 1490/1.481 | 135 |
1.5 CVT | 1.474/1.465 | |||||
Honda City 2017 | 5 | 4.440 x 1.694 x 1.477 | 2.600 | 1.474/1.465 | 135 | |
Honda City 2019 | 5 | 4.440 x 1.694 x 1.477 | 2.600 | 1.474/1.465 | 135 | |
Honda City 2021 | 5 | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 2.600 | 1.495/1.483 | 134 | |
Honda City 2024 | G | 5 | 4.580 x 1.748 x 1.467 | 2.600 | 1.495/1.483 | 134 |
L | 1.495/1.485 | |||||
RS | 1.495/1.485 |
Honda City nổi tiếng với không gian nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc
Việc tăng thêm chiều dài và chiều rộng giúp xe Honda City có được không gian rộng rãi và đây là mẫu xe rộng nhất phân khúc hạng B hiện nay.
Hàng ghế trước Honda City thiết kế theo form thể thao ôm thân người với phần bệ hông lớn. Chế độ chỉnh ghế vẫn duy trì kiểu chỉnh tay truyền thống với chỉnh 6 hướng cho ghế lái và 4 hướng cho ghế phụ.
Hàng ghế sau xe Honda City rộng rãi vượt trội so với những gì thường thấy ở các mẫu xe hạng B. Đặc biệt, ở thế hệ mới, Honda đã điều chỉnh lại thiết kế ghế trước giúp khoảng trống để chân ở hàng ghế sau càng thêm thoải mái, đem lại tầm nhìn thoáng đãng hơn. Ghế sau có đủ tựa đầu 3 vị trí và bệ tỳ tay cùng ngăn đặt cốc ở trung tâm.
Kích thước khoang chứa hành lý
Honda City là một dòng xe gia đình nên hãng rất chú trọng đến việc phát triển thế tích cốp xe. Ngoài phiên bản năm 2013, các thế hệ Honda City sau này đều có dung tích cốp là 536 lít. Dung tích này có sức chứa đủ cho 2 vali cỡ lớn cùng rất nhiều vật dụng khác, thuận tiện cho những chuyến đi dài của gia đình.
Ngoài ra, từ phiên bản Honda City 2021 trở về trước, hàng ghế sau có thể gập 60:40 thông với cốp, giúp mở rộng không gian chứa đồ cho người dùng.
PHIÊN BẢN | THỂ TÍCH CỐP (lít) |
Honda City 2013 | 506 |
Honda City 2015 | 536 |
Honda City 2017 | 536 |
Honda City 2019 | 536 |
Honda City 2021 | 536 |
Honda City 2024 | 536 |
Vậy tăng kích thước tổng thể như vậy thì ảnh hưởng gì tới không gian nội thất và khả năng vận hành? Hãy cùng tìm hiểu ngay ở phần dưới đây.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CityKích thước tổng quan của Honda CityHonda City [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CityKích thước tổng quan của Honda CityHonda City [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CityKích thước tổng quan của Honda CityHonda City [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 11/2024
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CityKích thước tổng quan của Honda CityHonda City [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CityKích thước tổng quan của Honda CityHonda City [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CityKích thước tổng quan của Honda CityHonda City [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CityKích thước tổng quan của Honda CityHonda City [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CityKích thước tổng quan của Honda CityHonda City [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH