Honda HR-V 2023: Giá lăn bánh 1/2024, TSKT, Đánh giá chi tiết
VIEW 360° HONDA HR-V
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HONDA HR-V
Honda HRV 2023 – thế hệ thứ 2 ra mắt tại Việt Nam với sự lột xác hoàn toàn mới về cả giao diện lẫn trang bị động cơ. Sự xuất hiện của “ngựa chiến” này tạo nên sự bùng nổ lớn trong phân khúc B-SUV tại Việt Nam bởi phong cách thiết kế thể thao, thời thượng và trẻ trung. Đặc biệt, khả năng vận hành của HRV thế hệ mới được đánh giá vượt trội hơn hẳn phiên bản tiền nhiệm và các đối thủ cùng phân khúc.
Honda HR-V thế hệ mới (Nguồn Honda Việt Nam)
Lễ Bàn Giao Xe Honda HR-V RS Siêu Ấn Tượng Và Ngọt Ngào Cho Chị Khách Xinh Đẹp
Trong phân khúc SUV hạng B đô thị, Honda HR-V 2023 là cái tên nổi bật về cả thiết kế, vận hành và trang bị tính năng. Đặc biệt, ở thế hệ mới, Honda đã có rất nhiều nâng cấp “đáng tiền” như: Honda Sensing, động cơ 1.5L Turbo, Honda Connect. Với thông điệp “Lựa chọn hoàn hảo cho cuộc sống đa nhiệm”, HR-V 2023 hứa hẹn mang đến cho bạn những trải nghiệm ấm áp và đầy hứng khởi cùng gia đình và bạn bè. Hiện nay, Honda HRV 2023 được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản G, L và R. Hãy tham khảo và đánh giá chi tiết về Honda HRV ngay dưới đây.
Ưu/Nhược điểm Honda HR-V 2022 – Tất cả những gì mà bạn cần biết (Nguồn: Xehay.vn)
HR-V G – Ưu nhược điểm từ góc nhìn người dùng “nghiện” xe Honda (Nguồn: AutoDaily)
Người dùng Honda HR-V RS: Lựa chọn giá trị trong phân khúc B SUV, cảm giác lái “không có đối thủ” (Nguồn: AutoDaily)
Honda HR-V G: chạy vẫn hay, có Honda Sensing và ngoại hình “Macan Châu Á” (Nguồn: GearUpVN)
BẢNG GIÁ XE HONDA HRV
Honda HR-V 2023 được niêm yết với mức giá chỉ từ 699 triệu đồng (cho phiên bản tiêu chuẩn G), 826 triệu đồng (cho phiên bản L) và 871 triệu đồng cho phiên bản cao cấp RS. giữa phiên bản tiêu chuẩn G và hai phiên bản cao cấp L, RS có mức giá chênh lệch khá lớn, hơn 100 triệu đồng. Bởi lẽ đó, những trang bị trên ba phiên bản này cũng sẽ có sự khác biệt đáng kể. Hãy tham khảo bảng giá lăn bánh tạm tính trước khi đánh giá chi tiết các phiên bản của HR-V thế hệ mới nhé.
BẢNG GIÁ HONDA HR-V | |
Phiên bản xe ô tô Honda HRV | Giá niêm yết |
Honda HRV phiên bản G (Màu đen, xám) | 699.000.000 VNĐ |
Honda HRV phiên bản G (Màu đỏ, trắng ngọc) | 704.000.000 VNĐ |
Honda HRV phiên bản L (Màu đen, xám) | 826.000.000 VNĐ |
Honda HRV phiên bản L (Màu đỏ, trắng ngọc) | 831.000.000 VNĐ |
Honda HRV phiên bản RS (Màu đen, xám) | 871.000.000 VNĐ |
Honda HRV phiên bản RS (Màu đỏ, trắng ngọc, trắng bạc) | 876.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá xe HR-V trên chưa bao gồm chương trình giảm giá tiền mặt trưc tiếp và quà tặng từ Honda Mỹ Đình
GIÁ LĂN BÁNH HONDA HR-V
Giá lăn bánh chính thức của Honda HR-V tại Việt Nam phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: xe nhập khẩu hay lắp ráp trong nước, lệ phí trước bạ, đăng ký biển số, bảo trì đường bộ,… Đồng thời, chính sách giá bán, quà tặng, ưu đãi tại các đại lý phân phối cũng có sự khác biệt sẽ khiến giá bán có sự chênh giữa các đại lý.
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác.
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác.
Thảm khảo bảng giá lăn bánh các phiên bản Honda HRV tạm tính dưới đây:
Giá lăn bánh Honda HR-V G (Màu đen, xám)
Các khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (VNĐ) | Mức phí ở TP HCM (VNĐ) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Mức phí ở Hà Tĩnh (VNĐ) | Mức phí ở tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda HR-V G (Màu đỏ, trắng ngọc trai)
Các khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (VNĐ) | Mức phí ở TP HCM (VNĐ) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Mức phí ở Hà Tĩnh (VNĐ) | Mức phí ở tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda HR-V L (Màu đen, xám)
Các khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (VNĐ) | Mức phí ở TP HCM (VNĐ) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Mức phí ở Hà Tĩnh (VNĐ) | Mức phí ở tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 826.000.000 | 826.000.000 | 826.000.000 | 826.000.000 | 826.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda HR-V L (Màu đỏ, trắng ngọc trai)
Các khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (VNĐ) | Mức phí ở TP HCM (VNĐ) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Mức phí ở Hà Tĩnh (VNĐ) | Mức phí ở tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 831.000.000 | 831.000.000 | 831.000.000 | 831.000.000 | 831.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda HR-V RS (Màu đen, xám)
Các khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (VNĐ) | Mức phí ở TP HCM (VNĐ) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Mức phí ở Hà Tĩnh (VNĐ) | Mức phí ở tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda HR-V RS (Màu đỏ, trắng ngọc, trắng bạc)
Các khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (VNĐ) | Mức phí ở TP HCM (VNĐ) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Mức phí ở Hà Tĩnh (VNĐ) | Mức phí ở tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 876.000.000 | 876.000.000 | 876.000.000 | 876.000.000 | 876.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
NGOẠI THẤT HONDA HR-V
THIẾT KẾ THỜI THƯỢNG CHO MỌI CUNG ĐƯỜNG
Là tuyên ngôn cho lối sống hoàn mỹ, Honda HR-V để lại dấu ấn khó phai trên từng cây số. Thiết kế xe đầy năng động, mạnh mẽ mà vẫn sang trọng, nổi bật mang đến sự mãn nhãn từ vẻ ngoài và sự thỏa mãn nhờ công năng.
Thiết kế ngoại thất của Honda HR-V 2023 gần như thay đổi hoàn toàn so với thế hệ cũ. Sẽ không còn các đường nét mềm mại hay tròn trịa kiểu cũ, thay vào đó là sự góc cạnh và nam tính hơn. Với thông điệp “Thiết kế thời thượng cho mọi cung đường”, Honda HRV nổi bật với cái nhìn năng động, mạnh mẽ và sang trọng.
Mặt trước xe nổi bật với ốp ca lăng mạ Chrome tạo hình kim cương bạc xây nên một diện mạo đầy táo bạo và liều lĩnh (RS).
Cụm đèn trước LED thiết kế hiện đại với điểm nhấn là dải đèn xi nhan chạy đuổi (RS).
Đèn sương mù LED được bố trí hài hòa với cản trước, góp phần tôn lên diện mạo sang trọng.
Cụm đèn hậu với dải đèn LED ngang mang đến vẻ ngoài thanh lịch và hiện đại.
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến tiện lợi.
Ăng-ten vây cá mập tạo điểm nhấn độc đáo.
Gương chiếu hậu tự động gập (RS,L) tích hợp đèn báo rẽ LED hiện đại.
La-zăng 18 inch đa chấu tạo sự mạnh mẽ và thời trang cho chiếc xe (RS).
MÀU SẮC HONDA HR-V 2023
Honda HR-V được hãng phân phối với 4 màu sắc trên 2 phiên bản G, L và 5 màu trên phiên bản RS. Chúng bao gồm: Đỏ, Xám, Đen, Trắng ngọc và Trắng bạc. Trong đó, tùy chọn màu đỏ và trắng ngọc có giá chênh cao hơn 5 triệu đồng so với các màu sắc còn lại do công nghệ sơn hiện đại hơn. Đồng thời, màu trắng bạc thời trang chỉ có trên phiên bản cao cấp RS.
KÍCH THƯỚC XE HONDA HR-V 2023
Honda HR-V 2023 có kích thước tổng thể không có nhiều thay đổi so với thế hệ trước. Chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.300 x 1790 x 1590 mm (đối với bản G) và 4.385 x 1.790 mm x 1.590 mm (đối với bản L và RS). So với phiên bản cũ, thế hệ mới đã tăng thêm 51mm chiều dài và 18mm chiều rộng.
Ba phiên bản trên Honda HRV thế hệ mới đã thể hiện rõ sự khác nhau ngay ở kích thước và trọng lượng tổng thể. Dù không có sự khác biệt ở chiều dài cơ sở, đều là 2.610 mm nhưng chiều rộng cơ sở trước/sau của chúng lại có sự chênh lệch nhỏ. Cụ thể, chiều rộng cơ sở trên bản G và L đạt 1.545/1.550, còn phiên bản cao cấp RS đạt 1.535/1.540, chênh lệch 10 mm.
Khoảng sáng gầm giữa ba phiên bản cũng có sự chênh lệch lên tới 15mm. Trong khi phiên bản G có khoảng sáng gầm tới 196mm thì bản G và RS đạt 181mm. Dù “lép vế” hơn so với bản tiêu chuẩn, nhưng khoảng sáng gầm của HRV cũng được đánh giá cao trong phân khúc, phù hợp với địa hình độ thị, tự tin leo vỉa hè mà không lo cạ gầm.
So sánh với các đối thủ cùng phân khúc, HR-V sở hữu kích thước tổng thể và trục cơ sở lớn hơn đáng kể. Chính điều này giúp xe bề thế và có một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái.
NỘI THẤT HONDA HRV
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI – TẬN HƯỞNG BẤT NGỜ
Với thông điệp “Không gian rộng rãi, tận hưởng bất ngờ” Honda HRV mang đến cho người dùng trải nghiệm thoải mái và thư thái trong suốt hành trình. Với nhiều tính năng công nghệ cao cấp, đỉnh cao của sự tiện nghi, HRV thế hệ mới giúp dùng có những tận hưởng cao cấp. Đặc biệt, khoang nội thất Honda HRV với màu đen làm chủ đạo tăng sự thể thao và hiện đại cho xe.
Mặt trước xe nổi bật với ốp ca lăng mạ Chrome tạo hình kim cương bạc xây nên một diện mạo đầy táo bạo và liều lĩnh (RS).
Cụm đèn trước LED thiết kế hiện đại với điểm nhấn là dải đèn xi nhan chạy đuổi (RS).
Nội thất bọc da sang trọng với viền chỉ đỏ nổi bật, thể hiện tinh thần thể thao mạnh mẽ (RS).
Khoảng trống để chân hàng ghế sau HR-V được đánh giá thoáng hơn khi được đặt lùi 30 mm. Đây là một trong những điểm rất được yêu thích trên chiếc xe này.
Hệ thống hộc và ngăn chứa đồ thiết kế tối ưu, giúp bạn dễ dàng tận hưởng những chuyến đi.
Cả 3 phiên bản Honda HR-V thế hệ mới đều được trang bị ghế Magic Seat với 3 chế độ gập phẳng hoàn toàn. Cụ thể gồm: chế độ tiện dụng (Utility Mode), chế độ cho vật cao (Tall mode), chế độ cho vật dài (Long Mode). Nhờ sự linh hoạt này, người dùng có thể mở rộng diện tích của khoang hành lý dễ dàng nếu không sử dụng hết các hàng ghế.
TIỆN NGHI HONDA HR-V
CHO TRẢI NGHIỆM HOÀN HẢO NHẤT
Là chiếc xe dành cho tương lai, HRV 2023 được trang bị “đầy ắp” tiện nghi cao cấp và hiện đại, mang đến cho người dùng các trải nghiệm hoàn hảo nhất.
Cụm đồng hồ kết hợp giữa digital và analog với màn hình TFT 7 inch hiển thị màu sắc rõ nét, vô cùng thuận tiện với tầm mắt người lái. Ngoài các thông tin cơ bản như bảng đồng hồ tốc độ hay chế độ lái, màn hình digital có thể hiển thị nhiều thông tin khác, bao gồm cả thông tin về Honda SENSING trên màn hình đa thông tin (RS, L).
Cửa sổ trời đươc trang bị trên phiên bản RS.
Màn hình cảm ứng 8 inch với độ phân giải cao, tích hợp kết nối có dây với Apple CarPlay và Android Auto giúp tận hưởng hành trình một cách trọn vẹn.
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng tiện lợi (RS).
Hệ thống điều chỉnh hướng gió cho phép thay đổi hướng gió lưu thông với 3 chế độ: bình thường, khuếch tán và đóng cửa gió.
Cửa gió hàng ghế sau tạo cảm giác mát mẻ, thoải mái cho người đồng hành.
Bệ tỳ tay hàng ghế sau giúp mang lại sự thoải mái cho khách hàng. Hãy cùng tận hưởng sự êm ái cùng tầm nhìn thoáng đãng và không gian để chân rộng rãi.
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng (RS).
Cảm biến gạt mưa tự động giúp người lái tập trung trên những cung đường mưa gió (RS).
Gương chiếu hậu chống chói, tự động làm mờ khi có ánh sáng đèn pha xe khác chiếu vào (RS, L).
Chế độ khởi động bằng nút bấm từ xa siêu tiện lợi, giúp xe ở trạng thái sẵn sàng và thoải mái nhất khi người lái bước vào.
Cổng sạc USB cho hàng ghế sau đầy tiện lợi (RS, L).
HONDA CONNECT
KẾT NỐI HONDA HR-V CỦA BẠN BẤT KỲ ĐÂU
Khám phá ứng dụng Honda CONNECT ưu việt kết nối giữa xe Honda HR-V và điện thoại thông minh qua sóng di động, đảm bảo mang đến trải nghiệm tiện nghi, an toàn và an ninh tuyệt đối, đi kèm với tổng đài hỗ trợ 24/7.
Với Honda Connect, bạn có thể kết nối và theo dõi chiếc xe Honda HR-V của mình dù ở bất kỳ đâu thông qua điện thoại thông minh. Ba tính năng cơ bản của Honda Connect bao gồm:
- An toàn và bảo mật: Tự động phát hiện, thông báo va chạm, cảnh báo giới hạn tốc độ.
- Điều khiển từ xa: Khởi động, bật điều hòa, bật đèn, mở và khóa xe
- Thuận tiện: Theo dõi quãng đường di chuyển, tìm xe trong bãi đỗ, quản lý mức tiêu thụ nhiên liệu và cập nhật lịch bảo dưỡng.
VẬN HÀNH HONDA HR-V
MẠNH MẼ BỨT PHÁ
Với động cơ mạnh mẽ, tăng tốc mượt mà cùng hệ thống khung gầm cứng cáp, Honda HR-V hội tụ đủ yếu tố để trở thành trợ thủ đắc lực cho mọi trải nghiệm đẳng cấp.
Hộp số vô cấp CVT giúp chuyển số mượt mà và mang đến cảm giác tăng tốc chân thật hơn cho người lái.
Khung gầm được cải tiến cấu trúc và ứng dụng vật liệu cường độ cao.
Hệ thống khung xe mới cứng chắc mà vẫn giữ được trọng lượng nhẹ, giúp cải thiện khả năng đánh lái và nâng cao sự thoải mái khi đi xe.
Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh và mạnh mẽ hơn động cơ 1.8L thường nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu (RS, L).
Chế độ kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) giúp người lái rảnh chân, duy trì tốc độ ổn định trên đường cao tốc.
Chế độ khởi động bằng nút bấm tiện lợi.
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode cho hành trình êm ái và tiết kiệm trên mọi cung đường.
Chế độ lái thường Normal Mode mang đến cảm giác lái mượt mà và tinh tế.
Chế độ lái thể thao Sport Mode mang lại cảm giác lái nhanh và chân thật đầy phấn khích.
Điều chỉnh chế độ lái dễ dàng tại khu vực điều khiển trung tâm (RS, L).
Lẫy chuyển số trên vô-lăng cho trải nghiệm lái thể thao và bứt phá mạnh mẽ.
Hệ thống lái trợ lực điện mang đến phản hồi nhạy và chính xác, để mỗi chuyển động của vô-lăng đều nhẹ nhàng dù vào cua hay chuyển hướng.
AN TOÀN HONDA HR-V
AN TOÀN DƯỚI MỌI TÌNH HUỐNG
Hệ thống 6 túi khí (RS) giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người lái & người đồng hành trong trường hợp xảy ra va chạm.
Hệ thống 6 túi khí (RS) giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người lái & người đồng hành trong trường hợp xảy ra va chạm.
Chế độ quan sát làn đường (LaneWatch) qua hệ thống camera đặt ở gương chiếu hậu giúp quan sát và cảnh báo khoảng cách an toàn với phương tiện gần nhất (RS).
Chức năng nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau và cảnh báo thắt dây an toàn giúp nâng cao sự an toàn cho người đồng hành.
Đèn báo phanh khẩn cấp tự động kích hoạt khi xe dừng đột ngột, giúp hạn chế va chạm với các xe phía sau.
Phanh tay điện tử thao tác dễ dàng với độ an toàn cao.
Chức năng khóa cửa tự động thực hiện khi bạn rời khỏi xe và mang theo chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến mà không cần bấm nút khóa cửa trên chìa khóa.
Móc ghế an toàn cho trẻ em với dây đai 3 điểm nối được thiết kế chắc chắn cùng đệm mút hấp thụ lực.
Chế độ hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) giúp bạn an tâm và tự tin ở những cung đường dốc.
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) giúp người lái kiểm soát tốc độ xuống dốc ổn định.
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) kiểm soát lực phanh trên từng bánh xe tương ứng với gia tốc và mức đánh lái, hỗ trợ người lái bám cua chính xác và tự tin.
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) kiểm soát những thay đổi đột ngột, giữ cho xe luôn trong tầm kiểm soát của người lái.
HONDA SENSING
AN TÂM TRÊN MỌI NẺO ĐƯỜNG
Honda HR-V mang đến sự vững tâm lái xe chinh phục hành trình. Hệ thống công nghệ thông minh hỗ trợ quan sát mọi tình huống, đồng thời điều chỉnh chế độ phù hợp nhằm bảo đảm an toàn cho người trong xe
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại.
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Phát hiện và thông báo cho người lái trong trường hợp xe phía trước đã bắt đầu di chuyển sau khi dừng đỗ thông qua các cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Tính năng này đặc biệt hữu dụng trong các trường hợp dừng đỗ đèn đỏ.
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn.
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường.
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA HR-V 2023
PHIÊN BẢN | HR-V G | HR-V L | HR-V RS |
---|---|---|---|
ĐỘNG CƠ / HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 1.5L i-VTEC, 4 kỳ , 4 xi-lanh thẳng hàng | 1.5L DOHC VTETURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp | 1.5LDOHC VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp |
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (HP/rpm) | 119 (89 kW)/6.600 | 174 (130 kW)/6.000 | 174 (130 kW)/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | 240/1.700-4.500 | 240/1.700-4.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,74 | 6,67 | 7,28 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,82 | 8,7 | 9,77 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,52 | 5,49 | 5,84 |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.330 x 1.790 x 1.590 | 4.385 x 1.790 x 1.590 | 4.385 x 1.790 x 1.590 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.545/1.550 | 1.545/1.550 | 1.535/1.540 |
Cỡ lốp | 215/60R17 | 215/60R17 | 225/50R18 |
La-zăng | Hợp kim/17 inch | Hợp kim/17 inch | Hợp kim/18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 196 | 181 | 181 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.262 | 1.363 | 1.379 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.740 | 1.830 | 1.830 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn chạy đuổi | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Dải đèn LED đuôi xe | Màu đỏ | Màu đỏ | Màu trắng |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có | Có |
Chụp ống xả mạ chrome | Không | Có | Có |
Ống xả kép | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital 7 inch | Digital 7 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Da (Màu đen) | Da (Màu đen, chỉ đỏ) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | Không | 8 hướng |
Hàng ghế sau gập 3 chế độ (Magic Seat) | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đựng đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ | Có | Có | Có |
Móc treo áo hàng ghế sau | Có | Có | Có |
TAY LÁI | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
TIỆN NGHI CAO CẤP | |||
Khởi động từ xa | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | |||
Hỗ trợ Honda CONNECT | Không | Không | Có |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ,ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 1 Cổng | 1 Cổng |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 8 loa |
Cổng sạc USB | 1 Cổng hàng ghế trước | 1 Cổng hàng ghế trước & 2 cổng hàng ghế sau | 1 Cổng hàng ghế trước & 2 cổng hàng ghế sau |
TIỆN NGHI KHÁC | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Hệ thống điều chỉnh hướng gió | Có | Có | Có |
Cửa giớ hệ thống điều hoà hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | LED | LED | LED |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
AN TOÀN | |||
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC WITH LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống lái chỉ số truyền biến thiên (VGR) | Không | Không | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm hai bên | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả các hàng ghế | Tất cả các hàng ghế | Tất cả các hàng ghế |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
PHỤ KIỆN HONDA HR-V
NHIỀU TUỲ CHỌN CHÍNH HÃNG
Cảm nhận sự tiện nghi tối đa với bộ phụ kiện cao cấp. Điểm tô cho chiếc Honda HR-V thêm sự tinh tế và tiện lợi trên mọi chặng đường.
Bạt trùm xe
Nẹp bước chân có đèn
Tấm bảo vệ tay nắm cửa
Thảm trải sàn
Trải cốp
Vè che mưa
SO SÁNH 3 PHIÊN BẢN HONDA HR-V 2023
ĐÂU LÀ LỰA CHỌN CỦA BẠN
Phiên bản RS cao cấp của Honda HRV có nhiều điểm vượt trội hơn hẳn bản so với bản G và L. Trong ba mẫu xe, phiên bản G có giá thành thấp nhất, chỉ từ 699 triệu đồng với vận hành tương đương các dòng SUV hạng C cũng nhiều trang bị hiện đại. Trong khi đó, bản L và RS có phần vượt trội hơn với rất nhiều trang bị công nghệ “xịn sò”, ăn đứt mọi đối thủ cùng phân khúc. Đi kèm với đó là giá thành có phần “cứng” hơn. Tuy nhiên, Honda Việt Nam và đại lý Honda Mỹ Đình đang áp dụng rất nhiều chương trình khuyến mại, quà tặng hấp dẫn khi mua Honda HRV. Tháng 10 này là cơ hội cực kỳ tuyệt vời để bạn và gia đình cân nhắc tới mấu xe đô thị cực kỳ sang trọng và đẳng cấp này.
Tổng kết sự khác biệt giữa ba phiên bản như sau:
Thông số | Honda HR-V bản G | Honda HR-V bản L | Honda HR-V bản RS |
Kiểu động cơ | 1.5L i-VTEC | 1.5L VTEC TURBO | 1.5L VTEC TURBO |
Công suất cực đại | 119/6600 | 174/6000 | 174/6000 |
Mô-men xoắn | 145//4300 | 240/1700-4500 | 240/1700-4500 |
Kích thước tiêu chuẩn | 4300 x 1790 x1590 | 4385 x 1790 x 1590 | 4385 x 1790 x 1590 |
Cỡ lốp | 215/60R17 | 215/60R17 | 225/50R18 |
Lazang | 17 inch | 17 inch | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 196 | 181 | 181 |
Dải đèn led đuôi xe | Màu đỏ | Màu đỏ | Màu trắng |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Chụp ống xả mạ crom | Không | Có | Có |
Ống xả kép | Không | Có | Có |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital 7 inch | Digital 7 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) | Da (Màu đen) | Da (Màu đen chỉ đỏ) |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | 8 hướng |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có |
Chất liệu tay lái | Urethane | Da | Da |
Honda Connect | Không | Không | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 8 loa |
Điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Camera Landwatch | Không | Không | Có |
Túi khí rèm hai bên hàng ghế | Không | Không | Có |
Nên chọn phiên bản Honda HR-V nào?
Trong phân khúc xe đô thị gầm cao, Honda HRV là cái tên nhận được nhiều quan tâm nhất. Thế nhưng, việc lựa chọn phiên bản nào sẽ khiến bạn phải đau đầu suy nghĩ và cân nhắc nhiều đến chi phí cũng như tính năng của xe.
- Hãy chọn HRV bản G: Nếu bạn yêu thích cảm giác lái thể thao, trải nghiệm nhiều tính năng công nghệ vượt trội với một giá thành dễ chịu, dễ tiếp cận.
- Hãy chọn HRV bản L hoặc RS: Nếu bạn mong muốn một chiếc xe có khả năng vận hàng vượt trội, cảm giác lái thể thao, mượt mà cùng nhiều tính năng cao cấp, công nghệ hiện đại, vượt trội hẳn so với thị trường chung.
Honda HR-V 2023 đã được lột xác hoàn toàn về thiết kế, trang bị và khả năng vận hành. Sự xuất hiện của dòng xe nhà Honda khiến các đối thủ cùng phân khúc phải “lùi bước” khi đối đầu. Đặc biệt trong tháng 10, khi Honda Việt Nam và các đại lý lần lượt ra mắt các chương trình khuyến mại, ưu đãi khi mua Honda HRV, khách hàng có thể mua chiếc xe ngon với giá cực hời. Hãy tham khảo chương trình ưu đãi tháng 10 của Honda Mỹ Đình tại đây.
Honda Ôtô Mỹ Đình – Đại lý ô tô Honda lớn nhất miền Bắc. Tại đây, bạn sẽ nhận được chính sách ưu đãi về giá bán hấp dẫn, nhiều chương trình khuyến mại cùng quà tặng hấp dẫn nhất. Liên hệ ngay hotline: 0375 83 79 79 để được tư vấn miễn phí. Ngoài ra, bạn cũng có thể đến trực tiếp showroom tại địa chỉ: Số 2, Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được trải nghiệm lái thử miễn phí.