Honda CR-V 2024
View 360° CR-V 2024
Khuyến mãi Honda CRV 2024
Thông tin chương trình khuyến mại
MẪU XE | ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG | GIÁ TRỊ KHUYẾN MÃI (Hỗ trợ bởi HVN và Nhà Phân phối Ô tô) |
Honda CR-V CŨ | Khách hàng ký hợp đồng mua xe Honda CR-V L/G thế hệ thứ 6 hoàn toàn mới hoặc Honda City hoặc Honda BR-V hoặc Honda HR-V hoặc Honda Civic hoặc Honda Accord và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 5 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
|
Honda CR-V G |
| |
Honda CR-V L AWD |
|
Nhằm mang đến nhiều hơn nữa cơ hội trải nghiệm các mẫu xe Honda và tận hưởng những khoảnh khắc du ngoạn tuyệt vời cho Khách hàng, từ ngày 06 đến hết ngày 30 tháng 11 năm 2023, Honda Ô Tô Mỹ Đình triển khai chương trình khuyến mại hấp dẫn “Bắt Deal Đỉnh – Rinh Xế Xịn” cho các dòng xe Honda CR-V, Honda City, Honda BR-V, Honda HR-V, Honda Civic và Honda Accord.
MẪU XE | ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG | GIÁ TRỊ KHUYẾN MÃI (Hỗ trợ bởi HVN và Nhà Phân phối Ô tô) |
Honda CR-V CŨ | Khách hàng ký hợp đồng mua xe Honda CR-V và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 06 đến hết ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
|
Honda CR-V G |
| |
Honda CR-V L |
| |
Honda CR-V L AWD |
|
Khách hàng vui lòng liên hệ Honda Mỹ Đình qua Hotline 037.583.7979 để biết thêm chi tiết về điều kiện áp dụng chương trình.
Dự toán chi phí CRV 2024
Tính giá trả góp CRV 2024
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HONDA CR-V 2024
Honda CR-V 2024 là thế hệ mới nhất của dòng SUV hạng C nhà Honda, chính thức ra mắt tại Việt Nam vào ngày 25/10/2023. Với thông điệp: "Mãnh lực bứt phá", Honda CRV thế hệ mới mang đến cho chủ nhân những trải nghiệm phấn khích và an toàn trên mọi hành trình. Đến với thế hệ thứ 6, nhà sản xuất đã có bước đột phá toàn diện trong thiết kế, tính năng và công nghệ. Cùng với đó là nhiều trang bị mới, ứng dụng công nghệ hiện đại lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam.
Honda CR-V 2024 All New - Mãnh Lực Bứt Phá (Nguồn: Honda Việt Nam)
Honda CR-V e:HEV Hybrid Hoàn toàn mới lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam (Nguồn: Honda Việt Nam)
Khách hàng nhận Honda CR-V 2024 sớm nhất tại Honda Mỹ Đình
CRV Honda thế hệ mới ra mắt tại Việt Nam với 4 phiên bản, cấu hình khác nhau, gồm cấu hình 5 chỗ và 7 chỗ ngồi. Bên cạnh đó, người dùng cũng sẽ có thêm lựa chọn giữa hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu, động cơ xăng hoặc động cơ hybrid. Chi tiết về 4 phiên bản mới được ra mắt tại Việt Nam gồm:
- Phiên bản Honda CR-V e:HEV RS Hybrid 2.0 5 chỗ nhập khẩu Thái Lan.
- Phiên bản Honda CR-V L 1.5 Turbo 1 cầu 7 chỗ lắp ráp.
- Phiên bản Honda CR-V L 1.5 Turbo 2 cầu 7 chỗ lắp ráp.
- Phiên bản Honda CR-V G 1.5 Turbo 1 cầu 7 chỗ lắp ráp.
HONDA CR-V L 2024: vẫn là chiếc chạy quá hay (Nguồn: GearUpVN)
Trải nghiệm chi tiết Honda CR-V 2024 L 1 cầu: Hài hoà, lái hay, đủ dùng
(Nguồn: Mê Xe)
Trải nghiệm Honda CRV Hybrid hoàn toàn mới - Đã chất lại còn ngon, êm như điện, bốc như Porsche (Nguồn: Autodaily)
Honda CR-V RS e:HEV : Xuất sắc hơn xưa rất nhiều! (Nguồn: Đường 2 chiều)
BẢNG GIÁ XE HONDA CRV 2024
BẢNG GIÁ HONDA CR-V 2024 | |
Phiên bản xe ô tô Honda CRV | Giá niêm yết |
Honda CRV phiên bản e:HEV RS Hybrid màu trắng ngọc, đỏ | 1.264.000.000 VNĐ |
Honda CRV phiên bản e:HEV RS Hybrid các màu còn lại | 1.259.000.000 VNĐ |
Honda CRV phiên bản L 1 cầu màu đỏ | 1.164.000.000 VNĐ |
Honda CRV phiên bản L 1 cầu (các màu còn lại) | 1.159.000.000 VNĐ |
Honda CRV phiên bản L AWD màu đỏ | 1.315.000.000 VNĐ |
Honda CRV phiên bản L AWD các màu còn lại | 1.310.000.000 VNĐ |
Honda CRV phiên bản G | 1.109.000.000 VNĐ |
GIÁ LĂN BÁNH HONDA CR-V 2024
Giá lăn bánh chính thức của CR-V 2024 tại Việt Nam phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: xe nhập khẩu hay lắp ráp trong nước, lệ phí trước bạ, đăng ký biển số, bảo trì đường bộ,... Đồng thời, chính sách giá bán, quà tặng, ưu đãi tại các đại lý phân phối cũng có sự khác biệt sẽ khiến giá bán có sự chênh giữa các đại lý.
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác.
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác.
Thảm khảo bảng giá lăn bánh các phiên bản Honda CRV 2024 tạm tính dưới đây:
Giá lăn bánh Honda CR-V G
Các khoản phí | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1.109.000.000 | 1.109.000.000 | 1.109.000.000 | 1.109.000.000 | 1.109.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda CR-V L
Các khoản phí | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda CR-V L AWD
Các khoản phí | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda CR-V e:HEV RS (Hybrid)
Các khoản phí | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
NGOẠI THẤT HONDA CR-V 2024 THIẾT KẾ THỂ THAO, ĐẲNG CẤP & THỜI THƯỢNG
Ngoại thất CR-V 2024 là sự lột xác hoàn hảo, gây ấn tượng với diện mạo mới, khác biệt hoàn toàn so với các thế hệ cũ. Không còn là đường viền bo tròn mềm mại, Honda suv CR-V thế hệ mới là những đường dập nổi “sắc cạnh”, cực kỳ mạnh mẽ, mang đậm phong cách thể thao, khơi dậy khí chất uy phong của chủ nhân và mang đến cảm giác mãn nhãn đầy cuốn hút.
Mặt Ca-lăng thể thao
Thiết kế đầu xe tinh tế với mặt ca-lăng theo phong cách Polygon mảng khối nổi sống động tạo điểm nhấn đậm tính thể thao.
Cụm đèn trước sắc sảo
Cụm đèn trước tích hợp công nghệ LED hiện đại làm nổi bật diện mạo uy mãnh cho xe.
Cụm đèn hậu ấn tượng
Cụm đèn hậu vừa sắc sảo vừa tinh tế tạo cảm giác sang trọng cuốn hút.
La-zang 18inch cuốn hút
La-zăng hợp kim kích thước 18 inch đa chấu thiết kế phá cách với đường nét thể thao mang lại sự vững chãi mạnh mẽ.
KÍCH THƯỚC XE HONDA CRV 2024
Về kích thước 4 phiên bản xe ô tô CRV thế hệ mới không có nhiều sự khách biệt lớn. Cụ thể:
- Kích thước tổng thể của xe CRV 2024 với chiều dài x rộng x cao tương ứng lần lượt là 4.691 x 1.866 x 1.681 (mm).
- Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.700 mm (phiên bản L AWD) và 2.701 mm với 3 phiên bản còn lại.
- Khoảng sáng gầm dao động từ 198 mm đến 208 mm. Trong đó, phiên bản L AWD có khoảng sáng gầm xe lớn nhất, đạt 208 mm.
Với kích thước này, oto Honda CRV 2024 dài hơn 68mm, rộng hơn 11mm và chiều cao nhỉnh hơn 10mm cùng với chiều dài cơ sở nhỉnh hơn 40mm so với xe CRV thế hệ cũ. Nhờ đó đem đến không gian thoải mái hơn đáng kể.
MÀU SẮC HONDA CR-V 2024
Honda CRV 2024 được ra mắt tại Việt Nam với 7 màu sắc khác nhau, trong đó có 2 màu sắc hoàn toàn mới. Cụ thể:
- Phiên bản hybrid và L AWD có 6 màu: Xanh, xám, trắng ngọc, đen, đỏ.
- Phiên bản L (1 cầu) có 2 tùy chọn màu: xanh và xám.
- Phiên bản tiêu chuẩn G sẽ có 3 màu: xám, trắng ngà và đen.
Sự đa dạng và mới mẻ trong màu sắc giúp khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn khi mua xe. Bạn sẽ dễ dàng chọn được màu xe phù hợp với sở thích hay mệnh của mình. Tại Honda Ôtô Mỹ Đình luôn sẵn sàng bàn giao xe mọi phiên bản màu sắc xe hơi CRV. Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn, trải nghiệm và mua xe, hãy liên hệ ngay Hotline: 0375 83 79 79.
NỘI THẤT HONDA CRV KHÔNG GIAN THOÁNG ĐÃNG - PHẤN KHÍCH BẤT NGỜ
Bước vào khoang nội thất của Honda CRV 2024, chúng ta sẽ thấy được sự tương đồng với người “anh em cùng nhà” Honda Civic. Đẳng cấp và tiện nghi là những từ miêu tả chính xác nhất về nội thất của chiếc xe này. Đồng thời, nét trẻ trung và lịch lãm cũng được lột tả rõ qua cách bài trí và trang bị bên trong khoang nội thất, phù hợp với xu hướng hiện nay, đúng với phong cách “màn hình ngang tầm mắt, nút bấm trong tầm tay”.
Noài ra, Honda CRV thế hệ mới có 2 phiên bản không gian nội thất: CR-V e:HEV RS cấu hình 5 chỗ và 7 chỗ ngồi (G, L và L AWD) đáp ứng nhu cầu của từng khách hàng.
Honda CR-V 2024 phiên bản 7 chỗ và 5 chỗ tại Việt Nam
Không gian hàng ghế trước Honda CR-V 2024
Khu vực hàng ghế sau Honda CR-V 2024
Ghế da thiết kế thể thao cùng chất liệu cao cấp
Khoang hành lý Honda CR-V 2024 vô cùng rộng rãi
TRANG BỊ TIỆN NGHI HONDA CRV 2024
Bảng đồng hồ trung tâm hiện đại, sắc nét
Bảng đồng hồ trung tâm thiết kế hiện đại, cá tính với màn hình 10.2 inch trên phiên bản e:HEV RS các phiên bản còn lại là màn hình 7 inch hiển thị vô cùng sắc nét.
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD
HUD được trang bị trên hai phiên bản (L AWD, e:HEV RS) hiển thị & cảnh báo tốc độ trên kính lái giúp việc lái xe dễ dàng và an toan hơn.
Màn hình giải trí sắc nét
Màn hình giải trí 9 inch trên phiên bản (L, L AWD, e:HEV RS) và 7 inch trên phiên bản CR-V G sắc nét, hỗ trợ kết nối Apple Carplay không dây & Android auto.
Lẫy chuyển số tích (G, L, L AWD) & Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng (e:HEV RS)
Lấy chuyển số tích hợp trên vô lăng cho phiên bản CR-V G, L, L AWD và lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng cho phiên bản CR-V e:HEV RS cho trải nghiệm lái phấn khích
Công nghệ sạc không dây tiện lợi (L, L AWD, e:HEV RS)
Sạc không dây tiện lợi trong quá trình lái xe, đảm bảo không gián đoạn kết nối.
Hệ thống âm thanh cao cấp
Hệ thống âm thanh 12 loa Bose trên phiên bản e:HEV RS cho chất lượng âm thanh sống động, êm ái. Trong khi đó, 3 phiên bản còn lại được trang bị hệ thống 8 loa với công nghệ bù âm thanh theo tốc độ.
Tính năng nhớ vị trí ghế lái
Ghi nhớ và điều chỉnh lại vị trí ghế ngồi mà người lái đã thiết lập trước đó giúp tiết kiệm thời gian thiết lập lại vị trí ghế lái.
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
Hệ thống Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt được trang bị trên tất cả các ghế (L, L AWD, e:HEV RS) và ghế lai trên phiên bản CR-V G giúp dễ dàng thao tác.
KẾT NỐI VỚI CR-V CỦA BẠN Ở BẤT KỲ NƠI ĐÂU VỚI HONDA CONNECT
Khám phá hệ thống Honda CONNECT ưu việt liên kết giữa xe và điện thoại thông minh bằng sóng di động, đảm bảo mang đến trải nghiệm tiện nghi, an toàn và an ninh tuyệt đối, đi kèm với tổng đài hỗ trợ 24/7.
VẬN HÀNH HONDA CR-V 2024 MẠNH MẼ ÊM ÁI, PHẤN KHÍCH BẤT TẬN
Động cơ mạnh mẽ cho khả năng tăng tốc mượt mà, Honda CR-V 2024 mang đến cảm xúc phấn khích không ngừng để mỗi lần cầm lái là một trải nghiệm bứt phá đầy ấn tượng. Sự xuất hiện của của hệ dẫn động 2 cầu cùng động cơ Hybrid quả thực khiến nhiều khách hàng cực kỳ hài lòng về Honda CRV thế hệ mới này.
Hệ khung gầm cứng cáp
Hệ thống khung gầm là bước đổi mới đột phá của Honda trên chiếc CR-V thế hệ mới. Với khung gầm cứng cáp cùng hiệu suất khí động học lớn hơn và an toàn hơn thế hệ trước. Honda CRV 2024 được đánh giá có mức an toàn cao nhất 5 sao do tổ chức đánh giá an toàn ASEAN NCAP chứng nhận. Cùng với công nghệ tương thích va chạm ACE (Advanced Compatibility Engineering)
Động cơ mạnh mẽ
Đến với thế hệ mới, Honda mang đến cho khách hàng hai sự lựa chọn về động cơ, gồm: 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van (đối với xe xăng) và Động cơ DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L (e:HEV RS).
Động cơ Hybrid tiên tiến
Hệ thống Hybrid bao gồm một động cơ 4 xi lanh 2.0L Atkinson kết hợp với một cặp động cơ điện, mang lại công suất tối đa 204 mã lực, đem đến hiệu quả vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
3 Chế độ lái linh hoạt
Chế độ lái thể thao (e:HEV RS) tối ưu hóa hiệu suất vận hành, cho trải nghiệm cầm lái thể thao mạnh mẽ.
Chế độ lái thường (G, L, L AWD) mang đến cân bằng trong vận hành hàng ngày & thiên về sự thoải mái cho người lái.
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (G, L, L AWD) giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
Số B giảm tốc an toàn (e:HEV RS)
Trên phiên bản CR-V e:HEV RS (Hybrid) được trang bị số B giảm tốc an toàn chỉ bằng một thao tác, kể cả khi xuống dốc. Người lái có thể điều chỉnh tốc độ xe xuống dốc nhờ lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Honda CR-V 2024
Honda CRV thế hệ mới với trang bị động cơ điện và hệ dẫn động 2 cầu vẫn được đánh giá là dòng xe có khả năng tiết kiệm nguyên liệu rất hiệu quả. Với thùng nhiên liệu 57 lít và sử dụng công nghệ phun xăng điện tử/ PGM - Fi. Mức tiêu thụ nhiên liệu được thử nghiệm và công bố bởi nhà sản xuất của CR-V 2024 như sau:
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | Phiên bản G | Phiên bản L | Phiên bản L AWD | Phiên bản e:HEV RS |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 7.49 | 7.3 | 7.8 | 5.2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 9.57 | 9.3 | 9.8 | 3.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.34 | 6.2 | 6.7 | 6.3 |
CÔNG NGHỆ HYBRID TIÊN TIẾN - VƯỢT TRỘI (3.4 LÍT/100 KM)
Hệ thống Hybrid kết hợp xăng & điện hoàn toàn mới (phiên bản e:HEV RS) mang đến trải nghiệm lái ngoạn mục, đậm phấn khích. Hơn nữa còn tiết kiệm nhiên liệu & thân thiện với môi trường. Với công nghệ hybrid, khi di chuyển trong chu trình đô thị cơ bản, mức tiêu hao nhiên liệu vô cùng tiết kiệm chỉ 3.4Lít/100Km.
HỆ THỐNG AN TOÀN BẬC NHẤT PHÂN KHÚC
An toàn là một trong những khái niệm làm nên thương hiệu, khẳng định tên tuổi của các dòng xe Honda trên toàn thế giới. Nhắc đến hệ thống an toàn chủ động trên Honda CRV, chúng ta có thể kể đến các tính năng như: hệ thống cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh, Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA), Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), Camera lùi, Hỗ trợ đổ đèo (HDC), Cảnh báo áp suất lốp (TPMS),... Đặc biệt là gói Honda Sensing với 7 tính năng an toàn nổi bật.
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD (L AWD, e:HEV RS)
Hiển thị & cảnh báo tốc độ ngay trên kính lái giúp việc lái xe dễ dàng & an toàn hơn.
Hệ thống 8 túi khí
Trên Honda CRV thế hệ mới, nhà sản xuất đã trang bị hệ thống 8 túi khí người lái và ngồi kế bên, trong khi các thế hệ trước chỉ 6 túi khí. Cùng với đó là hệ thống túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế. Trang bị này giúp nâng cao tính an toàn của CR-V thế hệ mới, tạo ra ưu điểm vượt trội.
Camera 360° (L AWD, e:HEV RS)
Quan sát trên màn hình đa phương tiện giúp người lái dễ dàng đánh giá được khoảng cách xe với các vật thể xung quanh khi lái xe.
Gương chiếu hậu tích hợp Camera LaneWatch
Hệ thống Camera LaneWatch được tích hợp trên gương chiếu hậu của 3 phiên bản cao cấp e:HEV RS, L và L AWD. Hệ thống Camera LaneWatch cho tầm nhìn tăng gấp đôi so với gương chiếu hậu thông thường, giúp người lái quan sát điểm mù và cập lề dễ dàng hơn.
Đèn vào cua chủ động (e:HEV RS)
Điều chỉnh góc chiếu theo hướng đánh lái, hỗ trợ người lái quan sát thuận tiện hơn.
Cảm biến đỗ
Cảm biến đỗ trước - sau trang bị trên phiên bản CR-V e:HEV RS và cảm biến đỗ sau trên phiên bản (L, L AWD) giúp người lái đỗ xe tiện lợi, an toàn, hạn chế va chạm vật cản từ những điểm mù khó nhìn
HONDA SENSING HỆ THỐNG HỖ TRỢ LÁI XE AN TOÀN TIÊN TIẾN
Đối với Honda CR-V 2024, nhà sản xuất trang bị hệ thống an toàn Honda Sensing full 7 tính năng trên phiên bản e:HEV RS và 6 tính năng trên các phiên bản còn lại.
- Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
- Đèn pha thích ứng thông minh (ADB)
- Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Với hệ thống công nghệ thông minh này hỗ trợ người lái vững vàng quan sát & xử lý mọi tình huống, bảo đảm an toàn để bạn vững tâm chinh phục mọi cung đường.
*Các tính năng của Honda SENSING chỉ có vai trò hỗ trợ lái xe an toàn trong những điều kiện nhất định và không thể thay thế việc lái xe của người sử dụng. Hãy luôn chú ý quan sát và chủ động lái xe an toàn. Chi tiết về tính năng của Honda SENSING, vui lòng tham khảo trong Hướng dẫn sử dụng xe.
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại.
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Phát hiện và thông báo cho người lái trong trường hợp xe phía trước đã bắt đầu di chuyển sau khi dừng đỗ thông qua các cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Tính năng này đặc biệt hữu dụng trong các trường hợp dừng đỗ đèn đỏ.
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Quan sát trên màn hình đa phương tiện giúp người lái dễ dàng đánh giá được khoảng cách xe với các vật thể xung quanh khi lái xe.
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB)
Đèn pha được chia thành các chùm sáng nhỏ theo chiều dọc, linh hoạt bật/tắt thông minh mỗi chùm đèn khi nhận diện xe/người ở phía đối diện, giúp đảm bảo tầm nhìn mà không làm chói mắt đối phương.
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường.
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA CR-V 2024
PHIÊN BẢN | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS |
---|---|---|---|---|
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | ||||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | Động cơ DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | AWD | FWD |
Hộp số | CVT | CVT | CVT | E-CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | 1.498 | 1.498 | 1.993 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 | 140 (188HP)/6.000 | 140 (188HP)/6.000 | Động cơ: 109 (146 HP)/6.100 rpm Mô-tơ: 135 (181 HP)/4.500 rpm Kết hợp: 152 (204 HP) |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700~5.000 | 240/1.700~5.000 | 240/1.700~5.000 | Động cơ: 183/4.500 Mô-tơ: 350/0-2.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 57 | 57 | 57 | 57 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 7.49 | 7.3 | 7.8 | 5.2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 9.57 | 9.3 | 9.8 | 3.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.34 | 6.2 | 6.7 | 6.3 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | ||||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.691 | 4.691 x 1.866 x 1.681 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.701 | 2.700 | 2.701 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1.611/1.627 | 1.608/1.623 | 1.611/1.627 |
Cỡ lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
La-zăng | 18 inch | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | 198 | 208 | 198 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.661 | 1.747 | 1.756 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 | 2.350 | 2.350 | 2.350 |
HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | ||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có | Có |
Chế độ lái | Normal/ECON | Normal/ECON | Normal/ECON | Sport/Normal/ECON |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Có | Có | Không |
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | Có |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi |
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù trước | Không | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không | Không | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
Thanh giá nóc xe | Không | Không | Không | Có |
NỘI THẤT | ||||
KHÔNG GIAN | ||||
Bảng đồng hồ trung tâm | 7” TFT | 7” TFT | 10.2” TFT | 10.2” TFT |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Không |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama | Panorama |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Có | Có |
TAY LÁI | ||||
Chất liệu | Urethan | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||||
TIỆN NGHI CAO CẤP | ||||
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có | Có |
Thẻ khóa từ thông minh | Không | Không | Có | Có |
KẾT NỐI GIẢI TRÍ | ||||
Màn hình | 7” | 9” | 9” | 9” |
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay | Có (kết nối có dây) | Có (kết nối không dây) | Có (kết nối không dây) | Có (kết nối không dây) |
Bản đồ định vị tích hợp | Không | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 2 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 12 loa BOSE |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Honda CONNECT | Có | Có | Có | Có |
TIỆN NGHI KHÁC | ||||
Hệ thống điều hòa tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 |
Cốp chỉnh điện | Không | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN | ||||
CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) | Không | Không | Không | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe phía trước | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM) | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có | Có |
Camera 360o | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có | Có | Có |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả | Tất cả | Tất cả | Tất cả |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | Không | Không | Không | Có |
AN NINH | ||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có | Có |
PHỤ KIỆN HONDA CR-V 2024 XỨNG TẦM ĐẲNG CẤP
Tiện nghi xứng tầm đẳng cấp với bộ phụ kiện cao cấp, tạo thêm điểm nhấn thời thượng cho chiếc xe Honda CR-V cùng bạn song hành bứt phá đến mọi nơi.
SO SÁNH 4 PHIÊN BẢN HONDA CR-V 2024 ĐÂU LÀ LỰA CHỌN CỦA BẠN
Ở thế hệ mới, Honda Việt Nam đã tạo ra rất nhiều điểm khác biệt giữa 4 phiên bản CR-V được ra mắt tại thị trường Việt Nam. Trong đó, phiên bản cao cấp RS với nhiều trang bị cao cấp đang nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía khách hàng. Nếu bạn là người yêu thích công nghệ mới, hướng đến cuộc sống tiện nghi và hiện đại, đừng bỏ lỡ Honda CRV phiên bản e:HEV RS (động cơ hybrid).
Ở phiên bản L AWD, dù trang bị có phần lép vế hơn so với phiên bản RS nhưng hệ dẫn động 2 cầu giúp vận hành mạnh mẽ lại là điểm cộng của phiên bản này. CR-V L AWD là phiên bản phù hợp với người thường xuyên di chuyển ở cung đường thử thách như đồi núi. Khi đó, hệ dẫn động AWD sẽ phát huy tốt nhất công dụng của mình. Với phiên bản L và G, tuy các trang bị công nghệ trên xe không đầy đủ bằng hai phiên bản cao cấp nhưng vẫn "dư sức" đánh bại các đối thủ cùng phân khúc. Rất nhiều tính năng mới, option cao cấp đã được trang bị trên hai phiên bản này như: cốp điện rảnh tay, công nghệ cảm biến áp suất lốp,... Vậy nên, nếu bạn mong muốn tìm kiếm một chiếc xe cao cấp, nhiều tính năng hiện đại nhưng giá thành vừa phải, hãy lựa chọn CR-V phiên bản L và G.
Thông số | CR-V e:HEV RS | CR-V L AWD | CR-V L 1 cầu | CRV - G |
Xuất xứ | Nhập Thái | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Thanh nóc | Có | x | x | x |
Cốp điện | Có | Có | Có | x |
Đồng hồ trung tâm | 10,2 | 10,2 | 7 | 7 |
Màn hình giải trí | 9 | 9 | 9 | 7 |
Cửa sổ trời | Có | Có | x | x |
Vô lăng | Da | Da | DA | Urethane |
Sạc không dây | Có | Có | Có | x |
HUDC | Có | Có | x | x |
Thẻ khóa | Có | Có | x | x |
Dẫn động | Hybrid | AWD | FWD | FWD |
Hộp số | E-CVT | CVT | CVT | CVT |
Phanh | Trước: đĩa tản nhiệt Sau: Phanh đĩa | Trước: đĩa tản nhiệt Sau: Phanh đĩa | Trước: đĩa tản nhiệt Sau: Phanh đĩa | Trước: đĩa tản nhiệt Sau: Phanh đĩa |
Động cơ | 2.0 ATKINSON | 1.5 Turbo | 1.5 Turbo | 1.5 Turbo |
Cảm biến trước | Có | x | X | X |
Landwatch | Có | Có | Có | X |
Cam 360 | Có | Có | X | X |
Túi khí | 8 | 8 | 8 | 8 |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có |
Sương mù | Có | X | X | X |
ACL | Có | X | X | X |
ADB | Có | X | X | X |
Chỗ ngồi | 5 | 7 | 7 | 7 |
Honda Sensing | Full 7 tính năng | 6 tính năng | 6 tính năng | 6 tính năng |
Honda Connect | Có | Có | Có | Có |
Mâm | 18 inch (sơn đen) | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Lốp | Dunlop | Michelin | Michelin | Michelin |
Loa | 12 loa Bose | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Có thể khẳng định, Honda CR-V 2024 là mẫu Crossover hạng C đang được mong đợi nhất hiện nay. Với nhiều cải tiến trong thiết kế, đầu tư về trang bị, công nghệ, đây sẽ là lựa chọn tuyệt vời nhất cho bạn và gia đình. Đặc biệt, với giá bán cực kỳ hấp dẫn, Honda CR-V chắc chắn sẽ mang lại cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời trong tương lai nhưng vẫn tối ưu về mặt tài chính. Để được “chiêm ngưỡng tận mắt” chiếc xe này, quý khách hàng có liên hệ Honda Ôtô Mỹ Đình theo Hotline: 0375.83.79.79 để được tư vấn chi tiết nhất về chính sách và chương trình quà tặng.