Honda Civic thế hệ mới là một trong những mẫu xe được săn đón hàng đầu trong phân khúc xe sedan hạng C. Với sức hút của mình, Honda Civic nhận được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng. Về mức giá của xe, bên cạnh mức giá niêm yết thì giá bán sẽ có sự khác biệt giữa các đại lý, thuế, chương trình ưu đãi, khuyến mãi,… Cùng Honda Ô tô Mỹ Đình cập nhật mức giá và các chính sách bán mới nhất (05/2024) nhé!
Honda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 05/2024?
MẪU XE | GIÁ TRỊ KHUYẾN MÃI | ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG |
HONDA CIVIC |
| Khách hàng ký hợp đồng mua xe và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 06 đến hết ngày 31 tháng 05 năm 2024. |
Ngoài chương trình ưu đãi, khuyến mãi từ hãng, mỗi đại lý Honda Việt Nam sẽ có giá bán xe Honda Civic khác nhau, tùy theo chính sách ưu đãi và kích cầu của cơ sở. Khách hàng có nhu cầu mua xe Honda Civic vui lòng tham khảo thông tin qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!
Cập nhật giá lăn bánh Honda Civic
Để lăn bánh xe Honda Civic, bên cạnh giá niêm yết, khách hàng cần phải chi trả thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe tùy chọn.
Giá lăn bánh Honda Civic bản E (tạm tính)
Phiên bản màu đen ánh, xám phong cách
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh thành khác |
Giá xe (bao gồm VAT) | 730,000,000 | 730,000,000 | 730,000,000 | 730,000,000 | 730,000,000 |
Phí trước bạ | 87,600,000 | 73,000,000 | 87,600,000 | 80,300,000 | 73,000,000 |
Phí kiểm định | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 839,870,700 | 816,270,700 | 820,870,700 | 813,570,700 | 806,270,700 |
Phiên bản màu trắng ngọc
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh thành khác |
Giá xe (bao gồm VAT) | 735,000,000 | 735,000,000 | 735,000,000 | 735,000,000 | 735,000,000 |
Phí trước | 88,200,000 | 73,500,000 | 88,200,000 | 80,850,000 | 73,500,000 |
Phí kiểm định | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 845,470,700 | 821,770,700 | 826,470,700 | 819,120,700 | 811,770,700 |
Giá lăn bánh Honda Civic bản G (tạm tính)
Phiên bản màu đen ánh, xám, xanh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 770,000,000 | 770,000,000 | 770,000,000 | 770,000,000 | 770,000,000 |
Phí trước | 92,400,000 | 77,000,000 | 92,400,000 | 84,700,000 | 77,000,000 |
Phí kiểm | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 884,670,700 | 860,270,700 | 865,670,700 | 857,970,700 | 850,270,700 |
Phiên bản màu trắng ngọc
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 775,000,000 | 775,000,000 | 775,000,000 | 775,000,000 | 775,000,000 |
Phí trước bạ | 93,000,000 | 77,500,000 | 93,000,000 | 85,250,000 | 77,500,000 |
Phí kiểm | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 890,270,700 | 865,770,700 | 871,270,700 | 863,520,700 | 855,770,700 |
Giá lăn bánh Honda Civic bản RS (tạm tính)
Phiên bản màu đen ánh, xám
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 870,000,000 | 870,000,000 | 870,000,000 | 870,000,000 | 870,000,000 |
Phí trước | 104,400,000 | 87,000,000 | 104,400,000 | 95,700,000 | 87,000,000 |
Phí kiểm | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 996,670,700 | 970,270,700 | 977,670,700 | 968,970,700 | 960,270,700 |
Phiên bản màu đỏ, trắng ngọc
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 875,000,000 | 875,000,000 | 875,000,000 | 875,000,000 | 875,000,000 |
Phí trước | 105,000,000 | 87,500,000 | 105,000,000 | 96,250,000 | 87,500,000 |
Phí kiểm | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 1,002,270,700 | 975,770,700 | 983,270,700 | 974,520,700 | 965,770,700 |
Như vậy, Honda Ô tô Mỹ Đình đã cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về giá cũng như các chính sách ưu đãi, khuyến mãi khi khách hàng mua xe trong tháng 4 này. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về giá hay các chính sách bán, liên hệ với chúng tôi qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Bộ vi sai ô tô: Cấu tạo, Nguyên lý, Phân loại và Bảo dưỡng mới nhất
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 05/2024?Cập nhật giá [...]
Th5
So Sánh Honda CR-V G và L 2024: Sự Khác Biệt & Lựa Chọn Tối Ưu
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 05/2024?Cập nhật giá [...]
Th5
Ý nghĩa 64 ký hiệu trên Honda City và cách xử lý khi đèn sáng
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 05/2024?Cập nhật giá [...]
Th5
Cách mở nắp capo xe Honda City Dễ Dàng trong Vài Phút
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 05/2024?Cập nhật giá [...]
Th5
Nắp Két Nước Ô Tô: Tác dụng, Cấu tạo & Nguyên lý hoạt động
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 05/2024?Cập nhật giá [...]
Th5
Giải mã biển số xe 4 nút: Bí quyết chọn biển đẹp, ý nghĩa & giá cả
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 05/2024?Cập nhật giá [...]
Th5
Khe hở xupap là gì? 3 Cách điều chỉnh an toàn, đúng kỹ thuật
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 05/2024?Cập nhật giá [...]
Th5
Honda Accord màu trắng ngọc: Hình ảnh, TSKT & Giá ưu đãi 05/2024
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 05/2024?Cập nhật giá [...]
Th5
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH