Honda Civic Khuyến Mãi Hấp Dẫn Chỉ Có Trong Tháng 7/2024

Honda Civic thế hệ mới là một trong những mẫu xe được săn đón hàng đầu trong phân khúc xe sedan hạng C. Với sức hút của mình, Honda Civic nhận được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng. Về mức giá của xe, bên cạnh mức giá niêm yết thì giá bán sẽ có sự khác biệt giữa các đại lý, thuế, chương trình ưu đãi, khuyến mãi,… Cùng Honda Ô tô Mỹ Đình cập nhật mức giá và các chính sách bán mới nhất (07/2024) nhé!

Honda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 07/2024

MẪU XE

GIÁ TRỊ KHUYẾN MÃI

ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG

CIVIC
G – 2023

+ Tiền mặt + phụ kiện

(Tổng giá trị lên tới 120.000.000 đồng)

Khách hàng ký hợp đồng mua xe và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 05 đến hết ngày 31 tháng 07 năm 2024.

CIVIC
RS – 2023

+ Tiền mặt + phụ kiện

(Tổng giá trị lên tới 125.000.000 đồng)

Ngoài chương trình ưu đãi, khuyến mãi từ hãng, mỗi đại lý Honda Việt Nam sẽ có giá bán xe Honda Civic khác nhau, tùy theo chính sách ưu đãi và kích cầu của cơ sở. Khách hàng có nhu cầu mua xe Honda Civic vui lòng tham khảo thông tin qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!

Honda Ô tô Mỹ Đình Ưu đãi Civic tháng 7/2024
Honda Ô tô Mỹ Đình Ưu đãi Civic tháng 7/2024
Play video

Cập nhật giá lăn bánh Honda Civic 2023 (7/2024)

Để lăn bánh xe Honda Civic, bên cạnh giá niêm yết, khách hàng cần phải chi trả thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe tùy chọn.

Giá lăn bánh Honda Civic bản E (tạm tính)

Phiên bản màu đen ánh, xám phong cách

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội

Mức phí ở TP Hồ Chí Minh

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Mức phí ở Hà Tĩnh

Mức phí ở
tỉnh thành khác

Giá xe (bao gồm VAT)

730,000,000 đồng

730,000,000 đồng

730,000,000 đồng

730,000,000 đồng

730,000,000 đồng

Phí trước bạ

87,600,000 đồng

73,000,000 đồng

87,600,000 đồng

80,300,000 đồng

73,000,000 đồng

Phí kiểm định

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

Phí đăng ký

20,000,000 đồng

11,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

Phí sử dụng
đường bộ (1 năm)

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

Bảo hiểm TNDS
(1 năm)

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

Tổng cộng

839,870,700
đồng

816,270,700
đồng

820,870,700 đồng

813,570,700
đồng

806,270,700
đồng

Phiên bản màu trắng ngọc

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội

Mức phí ở TP Hồ Chí Minh

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Mức phí ở Hà Tĩnh

Mức phí ở
tỉnh thành khác

Giá xe (bao gồm VAT)

735,000,000
đồng

735,000,000
đồng

735,000,000 đồng

735,000,000
đồng

735,000,000
đồng

Phí trước bạ

88,200,000 đồng

73,500,000 đồng

88,200,000 đồng

80,850,000 đồng

73,500,000 đồng

Phí kiểm định

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

Phí đăng ký

20,000,000 đồng

11,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

Phí sử dụng
đường bộ (1 năm)

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

Bảo hiểm TNDS
(1 năm)

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

Tổng cộng

845,470,700
đồng

821,770,700
đồng

826,470,700 đồng

819,120,700
đồng

811,770,700
đồng

Giá lăn bánh Honda Civic bản G (tạm tính)

Phiên bản màu đen ánh, xám, xanh

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội

Mức phí ở TP Hồ Chí Minh

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng
Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Mức phí ở Hà Tĩnh

Mức phí ở
tỉnh thành khác

Giá xe (bao gồm VAT)

770,000,000 đồng

770,000,000 đồng

770,000,000 đồng

770,000,000
đồng

770,000,000
đồng

Phí trước
bạ

92,400,000 đồng

77,000,000 đồng

92,400,000 đồng

84,700,000 đồng

77,000,000 đồng

Phí kiểm định

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

Phí đăng ký

20,000,000 đồng

11,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

Phí sử dụng đường bộ (1 năm)

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

Bảo hiểm TNDS
(1 năm)

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

Tổng cộng

884,670,700
đồng

860,270,700
đồng

865,670,700 đồng

857,970,700
đồng

850,270,700
đồng

 Phiên bản màu trắng ngọc

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội

Mức phí ở TP Hồ Chí Minh

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Mức phí ở Hà Tĩnh

Mức phí ở
tỉnh thành khác

Giá xe (bao gồm VAT)

775,000,000
đồng

775,000,000
đồng

775,000,000 đồng

775,000,000
đồng

775,000,000
đồng

Phí trước
bạ

93,000,000 đồng

77,500,000 đồng

93,000,000 đồng

85,250,000 đồng

77,500,000 đồng

Phí kiểm
định

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

Phí đăng ký

20,000,000 đồng

11,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

Phí sử dụng
đường bộ (1 năm)

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

Bảo hiểm TNDS
(1 năm)

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

Tổng cộng

890,270,700
đồng

865,770,700
đồng

871,270,700 đồng

863,520,700
đồng

855,770,700
đồng

Giá lăn bánh Honda Civic bản RS (tạm tính)

Phiên bản màu đen ánh, xám

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội

Mức phí ở TP Hồ Chí Minh

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng
Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Mức phí ở Hà Tĩnh

Mức phí ở
tỉnh thành khác

Giá xe (bao gồm VAT)

870,000,000
đồng

870,000,000
đồng

870,000,000 đồng

870,000,000
đồng

870,000,000
đồng

Phí trước
bạ

104,400,000 đồng

87,000,000 đồng

104,400,000 đồng

95,700,000 đồng

87,000,000 đồng

Phí kiểm
định

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

Phí đăng ký

20,000,000 đồng

11,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

Phí sử dụng
đường bộ (1 năm)

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

Bảo hiểm TNDS
(1 năm)

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

Tổng cộng

996,670,700 đồng

970,270,700 đồng

977,670,700 đồng

968,970,700 đồng

960,270,700 đồng

 Phiên bản màu đỏ, trắng ngọc

Khoản phí

Mức phí ở Hà
Nội

Mức phí ở TP Hồ Chí Minh

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Mức phí ở Hà Tĩnh

Mức phí ở
tỉnh thành khác

Giá xe (bao gồm VAT)

875,000,000
đồng

875,000,000
đồng

875,000,000 đồng

875,000,000
đồng

875,000,000
đồng

Phí trước
bạ

105,000,000
đồng

87,500,000 đồng

105,000,000 đồng

96,250,000 đồng

87,500,000 đồng

Phí kiểm
định

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

230,000 đồng

Phí đăng ký

20,000,000 đồng

11,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

1,000,000 đồng

Phí sử dụng
đường bộ (1 năm)

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

1,560,000 đồng

Bảo hiểm TNDS
(1 năm)

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

480,700 đồng

Tổng cộng

1,002,270,700
đồng

975,770,700
đồng

983,270,700 đồng

974,520,700
đồng

965,770,700
đồng

Honda Ô tô Mỹ Đình Ưu đãi Civic tháng 7/2024
Honda Ô tô Mỹ Đình Ưu đãi Civic tháng 7/2024
Play video

Như vậy, Honda Ô tô Mỹ Đình đã cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về giá cũng như các chính sách ưu đãi, khuyến mãi khi khách hàng mua xe trong tháng 7 này. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về giá hay các chính sách bán, liên hệ với chúng tôi qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!


5/5 - (1 bình chọn)

CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT

LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH






    0375837979
    Messenger Honda Mỹ Đình
    Zalo Honda Mỹ Đình