Với mong muốn mang đến cho khách hàng nhiều hơn nữa cơ hội trải nghiệm mẫu xe Honda CITY và tận hưởng những khoảnh khắc trọn vẹn bên gia đình, Honda Việt Nam (HVN) phối hợp cùng với hệ thống Nhà phân phối triển khai chương trình khuyến mại hấp dẫn từ ngày 05 đến hết ngày 31 tháng 07 năm 2024.
- Khách hàng vui lòng liên hệ Nhà phân phối để biết thêm thông tin chi tiết về điều kiện áp dụng chương trình.
- Khách hàng hưởng khuyến mãi theo chương trình này sẽ không được hưởng các ưu đãi khác theo thỏa thuận trước đó giữa khách hàng và Nhà phân phối, trừ khi có sự chấp thuận của Nhà phân phối.
Giá lăn bánh Honda CITY cụ thể là bao nhiêu?
Để sở hữu xe Honda CITY, ngoài giá niêm yết, khách hàng cần phải chi trả thêm một số khoản thuế và phí liên quan như: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe tùy chọn.
Giá lăn bánh CITY G màu Trắng ngà/Xám/Đen ánh (tạm tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP. Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở các tỉnh thành khác |
Giá xe (bao gồm VAT) | 559,000,000 đồng | 559,000,000 đồng | 559,000,000 đồng | 559,000,000 đồng | 559,000,000 đồng |
Phí trước bạ | 67,080,000 đồng | 55,900,000 đồng | 67,080,000 đồng | 61,490,000 đồng | 55,900,000 đồng |
Phí kiểm
định | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng |
Phí đăng ký | 20,000,000 đồng | 11,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng |
Phí sử dụng đường bộ (1 năm) | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng |
Bảo hiểm TNDS
(1 năm) | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Tổng cộng | 648,350,700 đồng | 628,170,700 đồng | 629,350,700 đồng | 623,760,700 đồng | 618,170,700 đồng |
Giá lăn bánh CITY L màu Đỏ (tạm tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP. Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở các tỉnh thành khác |
Giá xe (bao gồm VAT) | 594,000,000 đồng | 594,000,000 đồng | 594,000,000 đồng | 594,000,000 đồng | 594,000,000 đồng |
Phí trước
bạ | 71,280,000 đồng | 59,400,000 đồng | 71,280,000 đồng | 65,340,000 đồng | 59,400,000 đồng |
Phí kiểm
định | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng |
Phí đăng ký | 20,000,000 đồng | 11,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng |
Phí sử dụng
đường bộ (1 năm) | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng |
Bảo hiểm TNDS
(1 năm) | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Tổng cộng | 687,550,700 đồng | 666,670,700 đồng | 668,550,700 đồng | 662,610,700 đồng | 656,670,700 đồng |
Giá lăn bánh CITY L màu Trắng ngà/Xám/Xanh/Titan/Đen (tạm tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP. Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở các tỉnh thành khác |
Giá xe (bao gồm VAT) | 589,000,000 đồng | 589,000,000 đồng | 589,000,000 đồng | 589,000,000 đồng | 589,000,000 đồng |
Phí trước
bạ | 70,680,000 đồng | 58,900,000 đồng | 70,680,000 đồng | 64,790,000 đồng | 58,900,000 đồng |
Phí kiểm
định | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng |
Phí đăng ký | 20,000,000 đồng | 11,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng |
Phí sử dụng
đường bộ (1 năm) | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng |
Bảo hiểm TNDS
(1 năm) | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Tổng cộng | 681,950,700 đồng | 661,170,700 đồng | 662,950,700 đồng | 657,060,700 đồng | 651,170,700 đồng |
Giá lăn bánh CITY RS màu Đỏ (tạm tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP. Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở các tỉnh thành khác |
Giá xe (bao gồm VAT) | 614,000,000 đồng | 614,000,000 đồng | 614,000,000 đồng | 614,000,000 đồng | 614,000,000 đồng |
Phí trước
bạ | 73,680,000 đồng | 61,400,000 đồng | 73,680,000 đồng | 67,540,000 đồng | 61,400,000 đồng |
Phí kiểm
định | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng |
Phí đăng ký | 20,000,000 đồng | 11,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng |
Phí sử dụng
đường bộ (1 năm) | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng |
Bảo hiểm TNDS
(1 năm) | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Tổng cộng | 709,950,700 đồng | 688,670,700 đồng | 690,950,700 đồng | 684,810,700 đồng | 678,670,700 đồng |
Giá lăn bánh CITY RS màuTrắng ngà/Xám/Xanh/Titan/Đen (tạm tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP. Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở các tỉnh thành khác |
Giá xe (bao gồm VAT) | 609,000,000 đồng | 609,000,000 đồng | 609,000,000 đồng | 609,000,000 đồng | 609,000,000 đồng |
Phí trước
bạ | 73,080,000 đồng | 60,900,000 đồng | 73,080,000 đồng | 66,990,000 đồng | 60,900,000 đồng |
Phí kiểm
định | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng |
Phí đăng ký | 20,000,000 đồng | 11,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng |
Phí sử dụng
đường bộ (1 năm) | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng |
Bảo hiểm TNDS
(1 năm) | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Tổng cộng | 704,350,700 đồng | 683,170,700 đồng | 685,350,700 đồng | 679,260,700 đồng | 673,170,700 đồng |
Như vậy, Honda Ô tô Mỹ Đình đã cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về giá cũng như các chính sách ưu đãi, khuyến mãi khi khách hàng mua xe trong tháng 07 này. Nhân dịp năm mới, hãy để những chiếc xe CITY của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong mỗi chặng đường phía trước. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về giá hay các chính sách bán, liên hệ với chúng tôi qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!
Với những chiến lược đầu tư và kinh doanh đúng đắn, Honda Ôtô Mỹ Đình tự hào được đánh giá là một trong các nhà phân phối uy tín nhất hiện nay. Honda Ôtô Mỹ Đình luôn cam kết phục vụ quý khách hàng theo phong cách chuyên nghiệpnhằm mang đến các dịch vụ tốt nhất, vượt trên cả sự mong đợi của quý vị.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Đánh Giá Honda HR-V 2019: Ưu Nhược Điểm & Có Nên Mua?
Nội dung bài viếtHonda City KHUYẾN MẠI gì “hot” trong tháng 07/2024?Giá lăn bánh Honda [...]
Th7
Thông Số Kỹ Thuật Honda HR-V Bản G: Chi Tiết & Đầy Đủ Nhất
Nội dung bài viếtHonda City KHUYẾN MẠI gì “hot” trong tháng 07/2024?Giá lăn bánh Honda [...]
Th7
Đèn pha Honda City: Báo giá chi tiết & Địa chỉ mua uy tín
Nội dung bài viếtHonda City KHUYẾN MẠI gì “hot” trong tháng 07/2024?Giá lăn bánh Honda [...]
Th7
Camera lùi 3 góc Honda City RS: Có đáng đồng tiền bát gạo?
Nội dung bài viếtHonda City KHUYẾN MẠI gì “hot” trong tháng 07/2024?Giá lăn bánh Honda [...]
Th7
Động cơ OHV ô tô: Cổ điển, bền bỉ nhưng có lỗi thời?
Nội dung bài viếtHonda City KHUYẾN MẠI gì “hot” trong tháng 07/2024?Giá lăn bánh Honda [...]
Th7
Honda CONNECT: Kết nối từ xa, tiện lợi, an toàn & bảo mật
Nội dung bài viếtHonda City KHUYẾN MẠI gì “hot” trong tháng 07/2024?Giá lăn bánh Honda [...]
Th7
Hệ thống treo độc lập: Cấu tạo, phân loại & bí quyết vận hành êm ái
Nội dung bài viếtHonda City KHUYẾN MẠI gì “hot” trong tháng 07/2024?Giá lăn bánh Honda [...]
Th7
Dây đai hộp số CVT Honda City có vai trò quan trọng như thế nào?
Nội dung bài viếtHonda City KHUYẾN MẠI gì “hot” trong tháng 07/2024?Giá lăn bánh Honda [...]
Th7
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH