Honda CR-V L và CR-V e:HEV RS là hai trong 4 phiên bản được ra mắt tại Việt Nam. Trong đó, phiên bản L được trang bị động cơ xăng 1.5L Turbo và bản RS là động cơ hybrid lần đầu có mặt tại Việt Nam . Với giá bán chênh lệch khoảng 100 triệu, sự khác biệt giữa hai phiên bản này là gì? Liệu nên chọn phiên bản CR-V tiêu chuẩn hay thể thao? Tìm hiểu chi tiết cùng Honda Ô Tô Mỹ Đình.
Honda CR-V L và e:HEV RS: Chênh lệch 100 triệu đồng
Xét về giá lăn bánh, hai phiên bản CR-V L và RS có mức chênh lệch khoảng 100 triệu đồng tại tất cả khu vực. Với mức chênh lệch này, một số điểm cơ bản khác nhau mà ta dễ thấy giữa hai phiên bản như: Cấu hình chỗ ngồi (bản L 7 chỗ ngồi và RS 5 chỗ ngồi), Động cơ (Bản L trang bị động cơ xăng 1.5L Turbo, bản RS động cơ hybird). Với mức giá niêm yết nhỉnh hơn, Honda CR-V RS được trang bị full option với nhiều tính năng cao cấp, vượt trôi hơn 3 phiên bản còn lại và các đối thủ cùng phân khúc như: Honda Sensing full 7 tính năng, công nghệ đèn vào cua chủ động ACL,
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh dự tính (khu vực Hà Nội) | Giá lăn bánh thực tế |
Honda CRV phiên bản e:HEV RS Hybrid màu trắng ngọc, đỏ | 1,264,000,000 | 1,437,950,700 | Liên hệ 037.583.7979 |
Honda CRV phiên bản e:HEV RS Hybrid các màu còn lại | 1,259,000,000 | 1,432,350,700 | Liên hệ 037.583.7979 |
Honda CRV phiên bản L 1 cầu màu đỏ | 1,104,000,000 | 1,325,950,700 | Liên hệ 037.583.7979 |
Honda CRV phiên bản L 1 cầu (các màu còn lại) | 1,159,000,000 | 1,320,350,700 | Liên hệ 037.583.7979 |
Honda CR-V L và e:HEV RS: Động cơ khác biệt
Thông số | Bản L | Bản e:HEV RS |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | ||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | Động cơ DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD |
Hộp số | CVT | E-CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | 1.993 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 | Động cơ: 109 (146 HP)/6.100 rpm Mô-tơ: 135 (181 HP)/4.500 rpm Kết hợp: 152 (204 HP) |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700~5.000 | Động cơ: 183/4.500 Mô-tơ: 350/0-2.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 57 | 57 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | ||
Số chỗ ngồi | 7 | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.701 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1.611/1.627 |
Cỡ lốp | 235/60R18 | 235/60R18 |
La-zăng | 18 inch | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | 198 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | 5.5 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.661 | 1.756 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 | 2.350 |
HỆ THỐNG TREO | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
So sánh Honda CR-V L và e:HEV RS về ngoại thất
Thông số | Bản L | Bản e:HEV RS |
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | ||
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Có | Có |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi |
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không | Có |
Đèn sương mù trước | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
Thanh giá nóc xe | Không | Có |
So sánh Honda CR-V L và e:HEV RS về nội thất
NỘI THẤT | ||
Thông số | Bản L | Bản e:HEV RS |
KHÔNG GIAN | ||
Bảng đồng hồ trung tâm | 7” TFT | 10.2” TFT |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng | 8 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 | Không |
Cửa sổ trời | Không | Panorama |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
TAY LÁI | ||
Chất liệu | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||
TIỆN NGHI CAO CẤP | ||
Khởi động từ xa | Có | Có |
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có |
Thẻ khóa từ thông minh | Không | Có |
KẾT NỐI GIẢI TRÍ | ||
Màn hình | 9” | 9” |
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay | Có (kết nối không dây) | Có (kết nối không dây) |
Bản đồ định vị tích hợp | Không | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | Có | Có |
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth | Có | Có |
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
Hệ thống loa | 8 loa | 12 loa BOSE |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Có |
Sạc không dây | Có | Có |
Honda CONNECT | Có | Có |
TIỆN NGHI KHÁC | ||
Hệ thống điều hòa tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 |
Cốp chỉnh điện | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu giữa CR-V bản L và RS
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||
Bản L | Bản RS | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 7.3 | 5.2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 9.3 | 3.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.2 | 6.3 |
Tổng kết điểm khác nhau giữa Honda CR-V bản L và RS
Thông số | RS | L 1 cầu |
Xuất xứ | Nhập Thái | Lắp ráp |
Thanh nóc | Có | x |
Cốp điện | Có | Có |
Đồng hồ trung tâm | 10,2 | 7 |
Màn hình giải trí | 9 | 9 |
Cửa sổ trời | Có | x |
Vô lăng | Da | DA |
Sạc không dây | Có | Có |
HUD | cÓ | x |
Thẻ khóa | Có | x |
Dẫn động | Hybrid | FWD |
Hộp số | E-CVT | CVT |
Phanh | Trước: đĩa tản nhiệt Sau: Phanh đĩa | Trước: đĩa tản nhiệt Sau: Phanh đĩa |
Động cơ | 2.0 ATKINSON | 1.5 Turbo |
Tiêu thụ nhiên liệu | 5,2 | 7,3 |
Cảm biến trước | Có | X |
Lanewatch | Có | Có |
Cam 360 | Có | X |
Túi khí | 8 | 8 |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có |
Sương mù | Có | X |
ACL | Có | X |
ADB | Có | X |
Chỗ ngồi | 5 | 7 |
Honda Sensing | Full 7 tính năng | 6 tính năng |
Honda Connect | Có | Có |
Mâm | 18 inch (sơn đen) | 18 inch |
Lốp | Dunlop | Michelin |
Loa | 12 loa Bose | 8 loa |
Với 6 năm kinh nghiệm Content Marketing trong lĩnh vực ô tô, tôi tự tin mang đến cho khách hàng những thông tin chính xác và đầy đủ, là nguồn tham khảo đáng tin cậy giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm các thông tin hữu ích.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtHonda CR-V L và e:HEV RS: Chênh lệch 100 triệu đồngHonda CR-V [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtHonda CR-V L và e:HEV RS: Chênh lệch 100 triệu đồngHonda CR-V [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtHonda CR-V L và e:HEV RS: Chênh lệch 100 triệu đồngHonda CR-V [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtHonda CR-V L và e:HEV RS: Chênh lệch 100 triệu đồngHonda CR-V [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtHonda CR-V L và e:HEV RS: Chênh lệch 100 triệu đồngHonda CR-V [...]
Th11
Trả góp Honda HR-V: Vay tới 90% – Lãi suất thấp – Thủ tục 24h
Nội dung bài viếtHonda CR-V L và e:HEV RS: Chênh lệch 100 triệu đồngHonda CR-V [...]
Th11
Trả góp Honda BR-V: Vay tới 90% – Lãi suất thấp – Thủ tục 24h
Nội dung bài viếtHonda CR-V L và e:HEV RS: Chênh lệch 100 triệu đồngHonda CR-V [...]
Th11
[Cập nhật ]🔥 Trải nghiệm Honda Civic 2025 – Nhận quà khủng tại Honda Ô tô Mỹ Đình! 🔥
Nội dung bài viếtHonda CR-V L và e:HEV RS: Chênh lệch 100 triệu đồngHonda CR-V [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH