Đánh giá Honda Accord 2012: Có nên mua hay không?

Honda Accord 2012 là mẫu sedan hạng trung được giới thiệu tại Việt Nam vào năm 2011. Mẫu xe này sở hữu nhiều ưu điểm như thiết kế sang trọng, nội thất rộng rãi, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Honda Accord 2012 là một lựa chọn tốt cho những ai đang tìm kiếm một chiếc sedan hạng trung sang trọng. Cùng Honda Ô tô Mỹ Đình đánh giá chi tiết về mẫu xe này nhé!

Giới thiệu chung Honda Accord 2012

Khi có mặt trên thị trường nước ta, Honda Accord 2012 đã được bán với giá hơn 1 tỉ VNĐ dành cho bản LX Sedan. Giá bán lần lượt dành cho các bản EX V6 Sedan, LX-S Coupe, EX-L V6 Coupe còn cao hơn rất nhiều.

Khi có mặt trên thị trường, Honda Accord 2012 sẽ được bán với giá khởi điểm 21.380 USD dành cho bản LX Sedan. Trong khi đó, giá bán lần lượt dành cho bản EX V6 Sedan, LX-S Coupe, EX-L V6 Coupe là 27.280 USD, 22.980 USD và 29.930 USD.

Honda Accord 2012 nhập khẩu nguyên chiếc
Honda Accord 2012 nhập khẩu nguyên chiếc

Mới đây nhất, Honda Accord 2024 thế hệ thứ 11 vừa được ra mắt với giá nhiều tính năng, trang thiết bị hiện đại phù hợp với mọi người. Bên cạnh đó Accord 2024 mới còn mang đến cho quý khách cảm giác lái an toàn và thú vị trên mọi cung đường. Đây sẽ là một sự lựa chọn đáng “xuống tiền” dành cho bạn!

Ngoại thất

Nhìn bên ngoài, có thể nhận ra những nét thay đổi rõ nét nhất trên Accord 2012 chính là lưới tản nhiệt tái thiết kế bổ sung thêm những chi tiết bằng chrome, đèn xi nhan và cản va mới. Bên cạnh đó, còn phải kể đến những dải chrome trang trí trên biển số cùng màu sơn ngoại thất mới, bao gồm bạc Alabaster và tím than Luster.

Ngoại hình xe Honda Accord 2012 lịch lãm, sang trọng
Ngoại hình xe Honda Accord 2012 lịch lãm, sang trọng

Nội thất

Bên trong nội thất, Honda Accord 2012 chứng kiến sự xuất hiện của chất liệu bọc ghế mới và viền cửa. Ngoài ra, hãng Honda còn cung cấp thêm bộ trim kim loại trên vô lăng, cần số, phanh tay và bảng táp-lô. Trong khi đó, phiên bản Type S được trang bị thêm bộ ghế bằng da-sợi màu xám tối, trần xe màu đen và đèn sàn ánh đỏ.

Nội thất Honda Accord 2012 tiện nghi đầy đủ
Nội thất Honda Accord 2012 tiện nghi đầy đủ

Vận hành mạnh mẽ

Honda Accord 2012 kiểu dáng sedan được trang bị động cơ 4 và 6 xylanh. Honda Accord Sedan động cơ 4 xilanh được chia thành 5 bản, bao gồm LX, LX-P, SE, EX và EX-L. Tiếp đến là Accord Sedan 6 xylanh với 2 bản EX và EX-L. Tương tự như vậy là Honda Accord 2012 kiểu dáng coupe. Honda Accord Coupe 4 xilanh gồm có 3 bản, đó là LX-S, EX và EX-L. Trong khi đó, Honda Accord Coupe 6 xilanh được phân thành bản EX và EX-L. Theo hãng Honda, hệ thống định vị kết nối vệ tinh chỉ xuất hiện trên tất cả các bản EX-L.

Hệ thống động cơ xe Honda Accord 2012
Hệ thống động cơ xe Honda Accord 2012

Cung cấp sức mạnh cho Honda Accord 2012 là 4 phiên bản động cơ. Đầu tiên là động cơ i-VTEC 4 xy lanh, dung tích 2,4 lít, sản sinh công suất 177 mã lực dành cho Accord LX, LX-P và SE Sedan. Tiếp đến là động cơ i-VTEC 4 xy lanh, DOHC, dung tích 2,4 lít, công suất 190 mã lực được trang bị tiêu chuẩn cho EX và EX-L Sedan và toàn bộ các mẫu xe Accord Coupe 4 xylanh. “Anh lớn” trong dòng động cơ dành cho Accord 2012 là loại i-VTEC V6, SOHC, 24 van, dung tích 3,5 lít, sản sinh công suất 271 mã lực. Đây là khối động cơ được cung cấp cho Accord EX và EX-L Sedan cũng như EX-L Coupe.

Thông số kỹ thuật

Một số thông số kỹ thuật chi tiết xe Honda Accord 2012 như sau:

DANH MỤC

LX

LX-S

LX-P

SE

EX

EX-V6

EX-L

NHIÊN LIỆU & MPG

Loại nhiên liệu

Thường
xuyên không có chì

Thường
xuyên không có chì

Thường
xuyên không có chì

Thường
xuyên không có chì

Thường
xuyên không có chì

Thường
xuyên không có chì

Thường xuyên không có chì

EPA thành phố/đường cao tốc MPG

23/34 MPG

23/32 MPG

23/34 MPG

23/34 MPG

23/34 MPG

20/30 MPG

23/34 MPG

EPA kết hợp MPG

27 MPG

26 MPG

27 MPG

27 MPG

27 MPG

24 MPG

27 MPG

Phạm vi tính bằng dặm (thành phố/đường cao tốc)

425,5/629,0
dặm

425,5/592,0
dặm

425,5/629,0
dặm

425,5/629,0
dặm

425,5/629,0 dặm

370,0/555,0 dặm

425,5/629,0 dặm

Dung tích bình xăng

18,5 gal

18,5 gal

18,5 gal

18,5 gal

18,5 gal

18,5 gal

18,5 gal

ĐỘNG CƠ

Kích thước động cơ cơ bản

2,4 lít

2,4 lít

2,4 lít

2,4 lít

2,4 lít

3,5 lít

2,4 lít

Xi lanh

Nội tuyến 4

Nội tuyến 4

Nội tuyến 4

Nội tuyến 4

Nội tuyến 4

V6

Nội tuyến 4

Loại động cơ cơ sở

Khí ga

Khí ga

Khí ga

Khí ga

Khí ga

Khí ga

Khí ga

Mã lực

177 mã lực @ 6.500 vòng/phút

190 mã lực @ 7.000 vòng/phút

177 mã lực @ 6.500 vòng/phút

177 mã lực @ 6.500 vòng/phút

190 mã lực @ 7.000 vòng/phút

271 mã lực @ 6.000 vòng/phút

190 mã lực @ 7.000 vòng/phút

Mô-men xoắn

161 lb-ft @ 4.300 vòng / phút

162 lb-ft @ 4.400 vòng / phút

161 lb-ft @ 4.300 vòng / phút

161 lb-ft @ 4.300 vòng / phút

162 lb-ft @ 4.400 vòng / phút

254 lb-ft @ 5.000 vòng/phút

162 lb-ft @ 4.400 vòng / phút

Van

16

16

16

16

16

24

16

Loại cam

Cam đôi trên cao (DOHC)

Cam đôi trên cao (DOHC)

Cam đôi trên cao (DOHC)

Cam đôi trên cao (DOHC)

Cam đôi trên cao (DOHC)

Cam đơn trên cao (SOHC)

Cam đôi trên cao (DOHC)

Thời gian van

Biến đổi

Biến đổi

Biến đổi

Biến đổi

Biến đổi

Biến đổi

Biến đổi

HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC

Quá trình lây truyền

Số tự động 5 cấp

Hướng dẫn sử dụng 5 tốc độ

Số tự động 5 cấp

Số tự động 5 cấp

Số tự động 5 cấp

Số tự động 5 cấp

Số tự động 5 cấp

Loại ổ

Bánh trước lái

Bánh trước lái

Bánh trước lái

Bánh trước lái

Bánh trước lái

Bánh trước lái

Bánh trước lái

HỆ THỐNG TREO

Hệ thống treo độc lập bốn bánh

Tiêu chuẩn

Hệ thống treo
trước xương đòn kép

Tiêu chuẩn

Thanh ổn định phía trước và phía sau

Tiêu chuẩn

Hệ thống treo sau đa liên kết

Tiêu chuẩn

KÍCH THƯỚC

Chiều dài

194,9 inch

191,0 inch

194,9 inch

194,9 inch

194,9 inch

194,9 inch

194,9 inch

Chiều rộng tổng thể không có gương

72,7 inch

72,8 inch

72,7 inch

72,7 inch

72,7 inch

72,7 inch

72,7 inch

Chiều cao

58,1 inch

56,4 inch

58,1 inch

58,1 inch

58,1 inch

58,1 inch

58,1 inch

Chiều dài cơ sở

110,2 inch

107,9 inch

110,2 inch

110,2 inch

110,2 inch

110,2 inch

110,2 inch

Đường trước

62,6 inch

62,2 inch

62,6 inch

62,6 inch

62,2 inch

62,2 inch

62,2 inch

Đường sau

62,6 inch

62,2 inch

62,6 inch

62,6 inch

62,2 inch

62,2 inch

62,2 inch

Khối lượng bên trong EPA

120,7 cu.ft

104 cu.ft

120,7 cu.ft

120,7 cu.ft

115,7 cu.ft

115,7 cu.ft

115,7 cu.ft

Sức chứa hàng
hóa, tất cả chỗ ngồi tại chỗ

14,7 cu.ft

11,9 cu.ft

14,7 cu.ft

14,7 cu.ft

14,7 cu.ft

14,7 cu.ft

14,7 cu.ft

Vòng tròn xoay

37,7 ft

37,1 ft

37,7 ft

37,7 ft

37,7 ft

37,7 ft

37,7 ft

Trọng lượng lề đường

3.279 lbs

3.184 lbs

3.287 lbs

3.300 pound

3.375 lbs

3.558 lbs

3.433 lbs

KÍCH THƯỚC GHẾ TRƯỚC

Phòng đầu phía
trước

41,4 inch

39,1 inch

41,4 inch

41,4 inch

39,0 inch

39,0 inch

39,0 inch

Chỗ để chân phía trước

42,5 inch

42,2 inch

42,5 inch

42,5 inch

42,5 inch

42,5 inch

42,5 inch

Phòng vai phía
trước

58,2 inch

58,4 inch

58,2 inch

58,2 inch

58,2 inch

58,2 inch

58,2 inch

Phòng hông phía
trước

56,6 inch

56,4 inch

56,6 inch

56,6 inch

56,6 inch

56,6 inch

56,6 inch

Vải

Tiêu chuẩn

Ghế trước xô

Tiêu chuẩn

Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Tiêu chuẩn

Ghế lái có thể
điều chỉnh độ cao

Tiêu chuẩn

Ghế hành khách
chỉnh tay 4 hướng

Tiêu chuẩn

KÍCH THƯỚC GHẾ SAU

Phòng phía sau

Tiêu chuẩn

Chỗ để chân phía sau

Tiêu chuẩn

Phòng vai phía sau

Tiêu chuẩn

Phòng hông phía sau

Tiêu chuẩn

Ghế sau gập được

Tiêu chuẩn

AN TOÀN

Túi khí kép gắn phía trước

Tiêu chuẩn

Túi khí đầu phía trước và phía sau

Tiêu chuẩn

Cảm biến túi khí hành khách bị vô hiệu hóa

Tiêu chuẩn

Kiểm soát ổn định

Tiêu chuẩn

Kiểm soát lực kéo

Tiêu
chuẩn

Neo ghế trẻ em

Tiêu chuẩn

ABS 4 bánh

Tiêu chuẩn

Đĩa trước thông gió/Phanh đĩa đặc phía sau

Tiêu chuẩn

Hỗ trợ phanh
khẩn cấp

Tiêu chuẩn

Phân bổ lực phanh điện tử

Tiêu chuẩn

Giám sát áp suất
lốp

Tiêu chuẩn

Tự động tắt đèn pha

Tiêu chuẩn

Đèn chạy ban
ngày

Tiêu chuẩn

2 tựa đầu phía trước

Tiêu chuẩn

Tựa đầu phía trước có thể điều chỉnh độ cao

Tiêu chuẩn

Hệ thống bảo vệ chấn thương tựa đầu hành khách

Tiêu chuẩn

3 tựa đầu phía sau

Tiêu chuẩn

Tựa đầu phía sau có thể điều chỉnh độ cao

Tiêu chuẩn

Đai 3 điểm ở giữa phía sau

Tiêu chuẩn

Bộ căng đai an toàn phía trước

Tiêu chuẩn

Mở cốp bên trong khẩn cấp

Tiêu chuẩn

Hệ thống báo động chống trộm từ xa

Tiêu
chuẩn

Bộ cố định động cơ

Tiêu chuẩn

HỆ THỐNG
GIẢI TRÍ

Âm thanh nổi AM/FM

Tiêu chuẩn

Đầu ra âm thanh
160 watt

Tiêu chuẩn

Tổng cộng 6 loa

Tiêu chuẩn

Kết nối USB

Tiêu chuẩn

Đầu vào âm thanh phụ trợ và USB với điều khiển phương tiện bên ngoài

Tiêu chuẩn

Hệ thống dữ liệu vô tuyến

Tiêu chuẩn

Điều khiển âm lượng nhạy cảm với tốc độ

Tiêu chuẩn

Anten phần tử

Tiêu chuẩn

TÍNH NĂNG NGUỒN

1 cửa sổ chỉnh điện 1 chạm

Tiêu chuẩn

Thao tác cửa sổ từ xa

Tiêu chuẩn

Khóa cửa điện không cần chìa khóa từ xa

Tiêu chuẩn

Gương chỉnh điện

Tiêu chuẩn

Gương nóng

Tiêu chuẩn

TIỆN NGHI & TIỆN LỢI

Vô lăng nghiêng và kính thiên văn

Tiêu chuẩn

Điều khiển âm thanh và hành trình trên vô lăng

Tiêu chuẩn

Tay lái trợ lực theo tốc độ

Tiêu chuẩn

Kiểm soát hành trình

Tiêu chuẩn

Hộc đựng cốc phía trước và phía sau

Tiêu chuẩn

Túi cửa trước

Tiêu chuẩn

Bảng điều khiển phía trên có bộ lưu trữ

Tiêu chuẩn

Hộc đựng đồ ở ghế trước

Tiêu chuẩn

Phát hành thân cây từ xa

Tiêu chuẩn

Ghế sau chỉnh
tay ra vào dễ dàng

Tiêu chuẩn

Điều hòa một vùng phía trước

Tiêu chuẩn

Ống thông gió phía sau

Tiêu chuẩn

Lọc không khí nội thất

Tiêu chuẩn

Gương trang
điểm phát sáng kép

Tiêuchuẩn

Thảm sàn phía sau

Tiêu chuẩn

Đèn cốp xe

Tiêu chuẩn

Đèn đọc sách phía trước

Tiêu chuẩn

THIẾT BỊ ĐO ĐẠC

Máy đo tốc độ

Tiêu chuẩn

Đồng hồ

Tiêu chuẩn

Cảnh báo mức nhiên liệu thấp

Tiêu chuẩn

LỐP & BÁNH XE

Bánh xe hợp kim

Tiêu chuẩn

Bánh xe 17 x 7,5 inch

Tiêu chuẩn

Lốp xe tất
cả các mùa

Tiêu chuẩn

Lốp P225/50R17 93V

Tiêu chuẩn

Bánh xe dự phòng bằng thép

Tiêu chuẩn

Lốp dự phòng tạm thời

Tiêu chuẩn

Lốp dự phòng gắn bên trong

Tiêu chuẩn

SỰ ĐẢM BẢO

Nền tảng

3 năm/36.000 dặm

3 năm/36.000 dặm

3 năm/36.000 dặm

3 năm/36.000 dặm

3 năm/36.000 dặm

3 năm/36.000 dặm

3 năm/36.000 dặm

Hệ thống truyền lực

5 năm/60.000 dặm

5 năm/60.000 dặm

5 năm/60.000 dặm

5 năm/60.000 dặm

5 năm/60.000 dặm

5 năm/60.000 dặm

3 năm/60.000 dặm

Rỉ sét

5 năm/mi không giới hạn

5 năm/mi không giới hạn

5 năm/mi không giới hạn

5 năm/mi không giới hạn

5 năm/mi không giới hạn

5 năm/mi không giới hạn

5 năm/mi không giới hạn

Đánh giá tổng quan Honda Accord 2012. Có nên mua hay không?

Ưu điểm

  • Không gian hành khách rộng rãi.
  • Khả năng hiển thị tuyệt vời.
  • Tiết kiệm nhiên liệu tót ở mô hình 4 xi lanh.
  • Kiểu sáng coupe có sẵn.
  • Giá trị bán lại cao.

Nhược điểm

  • Tiếng ồn đường xâm nhập.
  • Chất lượng nội thất đáng thất vọng.
  • Khoảng cách phanh tầm thường.
  • V6 thiếu sự vượt trội của đối thủ.

Như vậy, Honda Ô tô Mỹ Đình đã cung cấp cho bạn những đánh giá chi tiết nhất về mẫu xe Honda Accord 2012. Honda Accord 2012 là một lựa chọn tốt cho những ai đang tìm kiếm một chiếc sedan hạng trung sang trọng, rộng rãi, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Hy vọng những chia sẻ trên hữu ích với bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được giải đáp và tư vấn chi tiết nhé!


Đánh giá post

CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT

LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH






    0375837979
    Messenger Honda Mỹ Đình
    Zalo Honda Mỹ Đình