Honda Civic thế hệ mới là một trong những mẫu xe được săn đón hàng đầu trong phân khúc xe sedan hạng C. Với sức hút của mình, Honda Civic nhận được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng. Về mức giá của xe, bên cạnh mức giá niêm yết thì giá bán sẽ có sự khác biệt giữa các đại lý, thuế, chương trình ưu đãi, khuyến mãi,…
Cập nhật giá xe Honda Civic
Giá xe Honda Civic có giá khởi điểm từ 730,000,000 đồng, sau đây là mức giá và chương trình khuyến mãi ưu đãi tháng 05/2024 tại Honda Ô tô Mỹ Đình:
MẪU XE | GIÁ TRỊ KHUYẾN MÃI | ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG |
HONDA CIVIC |
| Khách hàng ký hợp đồng mua xe và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 06 đến hết ngày 31 tháng 05 năm 2024. |
Giá lăn bánh Honda Civic & trả góp như thế nào?
Nhằm giúp khách hàng tính toán được chi phí lăn bánh của Honda Civic 2023, Honda Ô tô Mỹ Đình đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới với từng phiên bản tương ứng với cả 2 trường hợp là trả thẳng và trả góp. Cụ thể như sau:
Giá xe Honda Civic E (đen xánh, xám)
Giá lăn bánh ước tính như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 730,000,000 | 730,000,000 | 730,000,000 | 730,000,000 | 730,000,000 |
Phí trước | 87,600,000 | 73,000,000 | 87,600,000 | 80,300,000 | 73,000,000 |
Phí kiểm | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 839,870,700 | 816,270,700 | 820,870,700 | 813,570,700 | 806,270,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Civic E (đen ánh, xám) |
Giá bán | 730,000,000 đồng |
Mức vay (85%) | 620,500,000 đồng |
Phần còn lại (15%) | 109,500,000 đồng |
Chi phí ra biển | 95,380,700 đồng |
Trả trước tổng cộng | 204,880,700 đồng |
Giá xe Honda Civic E (trắng ngọc)
Giá lăn bánh ước tính như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 735,000,000 | 735,000,000 | 735,000,000 | 735,000,000 | 735,000,000 |
Phí trước | 88,200,000 | 73,500,000 | 88,200,000 | 80,850,000 | 73,500,000 |
Phí kiểm | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 845,470,700 | 821,770,700 | 826,470,700 | 819,120,700 | 811,770,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Civic E (trắng ngọc) |
Giá bán | 735,000,000 đồng |
Mức vay (85%) | 624,750,000 đồng |
Phần còn lại (15%) | 110,250,000 đồng |
Chi phí ra biển | 95,880,000 đồng |
Trả trước tổng cộng | 206,130,700 đồng |
Giá xe Honda Civic G (đen ánh, xám, xanh)
Giá lăn bánh ước tính như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 770,000,000 | 770,000,000 | 770,000,000 | 770,000,000 | 770,000,000 |
Phí trước | 92,400,000 | 77,000,000 | 92,400,000 | 84,700,000 | 77,000,000 |
Phí kiểm | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 884,670,700 | 860,270,700 | 865,670,700 | 857,970,700 | 850,270,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Civic G (đen ánh, xám, xanh) |
Giá bán | 770,000,000 đồng |
Mức vay (85%) | 654,500,000 đồng |
Phần còn lại (15%) | 115,500,000 đồng |
Chi phí ra biển | 99,380,700 đồng |
Trả trước tổng cộng | 214,880,700 đồng |
Giá xe Honda Civic G (trắng ngọc)
Giá lăn bánh ước tính như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 775,000,000 | 775,000,000 | 775,000,000 | 775,000,000 | 775,000,000 |
Phí trước | 93,000,000 | 77,500,000 | 93,000,000 | 85,250,000 | 77,500,000 |
Phí kiểm | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 890,270,700 | 865,770,700 | 871,270,700 | 863,520,700 | 855,770,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Civic G (trắng ngọc) |
Giá bán | 775,000,000 đồng |
Mức vay (85%) | 658,750,000 đồng |
Phần còn lại (15%) | 116,250,000 đồng |
Chi phí ra biển | 99,880,700 đồng |
Trả trước tổng cộng | 216,130,700 đồng |
Giá xe Honda Civic RS (đen ánh, xám)
Giá lăn bánh ước tính như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 870,000,000 | 870,000,000 | 870,000,000 | 870,000,000 | 870,000,000 |
Phí trước | 104,400,000 | 87,000,000 | 104,400,000 | 95,700,000 | 87,000,000 |
Phí kiểm | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 996,670,700 | 970,270,700 | 977,670,700 | 968,970,700 | 960,270,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Civic RS (đen ánh, xám) |
Giá bán | 870,000,000 đồng |
Mức vay (85%) | 739,500,000 đồng |
Phần còn lại (15%) | 130,500,000 đồng |
Chi phí ra biển | 109,380,700 đồng |
Trả trước tổng cộng | 239,880,700 đồng |
Giá xe Honda Civic RS (đỏ, trắng ngọc)
Giá lăn bánh ước tính như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 875,000,000 | 875,000,000 | 875,000,000 | 875,000,000 | 875,000,000 |
Phí trước | 105,000,000 | 87,500,000 | 105,000,000 | 96,250,000 | 87,500,000 |
Phí kiểm | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 |
Phí đăng ký | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
Phí sử dụng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Tổng cộng | 1,002,270,700 | 975,770,700 | 983,270,700 | 974,520,700 | 965,770,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Civic RS (đỏ, trắng ngọc) |
Giá bán | 875,000,000 đồng |
Mức vay (85%) | 743,750,000 đồng |
Phần còn lại (15%) | 131,250,000 đồng |
Chi phí ra biển | 131,250,000 đồng |
Trả trước tổng cộng | 241,130,700 đồng |
Trình tự và thủ tục mua ô tô trả góp tại Honda Ô tô Hà Nội – Mỹ Đình
Giấy tờ cần chuẩn bị để làm thủ tục mua ô tô trả góp
TRƯỜNG HỢP CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN MUA | TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP ĐỨNG TÊN MUA |
– Giấy tờ tùy thân: CCCD/CMND/Hộ chiếu – Nếu đã kết hôn: Giấy đăng ký kết hôn, CCCD của – Nếu còn độc thân: Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. – Giấy chứng minh thu nhập cá nhân:
– Giấy tờ chứng minh tài sản sở hữu có giá trị; nhà cửa, xe, bất động sản, cổ phiếu, cổ phần… | – Giấy phép kinh doanh – Báo cáo thuế 01 năm gần nhất – Báo cáo hóa đơn VAT 01 năm gần nhất – Điều lệ công ty/Biên bản họp hội đồng thành viên. – Bảng copy giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu – Giấy tờ chứng minh tài sản: Nhà máy, dây chuyền, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, ô tô… – Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi. – Hợp đồng kinh tế đầu ra, đầu vào. |
Thủ tục mua ô tô trả góp
Thủ tục mua ô tô trả góp tại ngân hàng sẽ tiến hành qua các bước như sau:
- Bước 1: Cung cấp đầy đủ và chính xác các loại giấy tờ mà ngân hàng cho vay yêu cầu.
- Bước 2: Ngân hàng thẩm định hồ sơ. Sau khi thẩm định, nếu thiếu giấy tờ ngân hàng sẽ yêu cầu bổ sung. Nếu hồ sơ đầy đủ, ngân hàng sẽ phê duyệt cho vay và thông báo bảo lãnh khoản vay.
- Bước 3: Nộp tiền đối ứng, đăng ký xe. Người mua xe nộp một khoản tiền đối ứng cho hãng xe ô tô để được xuất hóa đơn và gửi hồ sơ đi làm các thủ tục nộp thuế trước bạ, bấm biển số, đăng kiểm.
- Bước 4: Ký hợp đồng vay. Sau khi đã được nhận biển số xe và bản gốc giấy đăng ký xe thì mang những giấy tờ đó lên ngân hàng để ký hợp đồng vay. Đồng thời, đóng những khoản phí liên quan và đi công chứng giấy tờ, ký vào giấy nhận nợ từ ngân hàng.
- Bước 5: Nhận xe. Ký hợp đồng xong, ngân hàng sẽ cung cấp bản sao giấy đăng ký xe và chuyển tiền cho đại lý bán xe ô tô. Cuối cùng, bạn đến đại lý nhận xe và hoàn tất giao dịch.
Một số lưu ý khi làm thủ tục mua ô tô trả góp
Mua ô tô trả góp là một hình thức mua xe phổ biến và thịnh hành hiện nay. Người ta có thể dễ dàng sở hữu một chiếc xe mà không cần có sẵn quá nhiều tiền. Tuy nhiên trước khi thực hiện thủ tục mua ô tô trả góp, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Dính nợ xấu có thể không được vay
Nợ xấu là các khoản nợ khó đòi khi người vay không thể trả nợ khi đến hạn phải thanh toán như đã cam kết trong trường hợp tín dụng. Thời gian quá hạn thanh toán trên 90 ngày thì bị coi là nợ xấu.
Những người mắc nợ xấu sẽ bị liệt kê vào danh sách nợ xấu của Trung tâm Thông tin Tín dụng Quốc gia Việt Nam – CIC:
NHÓM | THỜI GIAN NỢ QUÁ HẠN | THỜI GIAN ĐƯỢC VAY TRỞ LẠI |
Nhóm 1: Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn | Dưới 10 ngày | Có thể xem xét ngày vay |
Nhóm 2: Nhóm nợ cần chú ý | Từ 10-30 ngày | Sau 12 tháng |
Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn | Từ 30-90 ngày | 05 năm |
Nhóm 4: Nợ nghi ngờ bị mất vốn | Từ 90-180 ngày | 05 năm |
Nhóm 5: Nhóm nợ có khả năng mất vốn | Nợ từ 180 ngày trở lên | 05 năm |
Người đã dính vào nợ xấu từ nhóm 3 trở đi sẽ rất khó đi vay tại bất cứ ngân hàng nào. Toàn bộ thông tin liên quan đến lịch sử tín dụng của khách hàng sẽ được lưu lại trên hệ thống ngân hàng quốc giá từ 03-05 năm tính từ thời điểm khách hàng đi vay vốn.
Hình thức vay
Có 2 hình thức vay trả góp phổ biến là vay tín chấp và vay thế chấp.
- Vay tín chấp: Vay dựa trên uy tín của người vay. Thủ tục vay khá đơn giản, nhanh gọn nhưng có lãi suất cao.
- Vay thế chấp: Vay dựa trên tài sản thế chấp của người vay. Hình thức vay này có lãi suất thấp hơn, tuy nhiên thủ tục xét duyệt cũng phức tạp hơn.
Người muốn mua xe có thể sử dụng chính chiếc xe chuẩn bị mua để thế chấp. Với xe mới, chủ xe vay được đến 90% giá trị của xe, tùy ngân hàng và thời điểm. Thời gian vay có thể kéo dài từ 05 – 07 năm.
Đối với xe cũ, giá trị và thời gian vay sẽ thấp hơn, thường chỉ được vay khoảng 50% giá trị với thời gian vay chỉ từ 3-5 năm.
Lãi suất vay
Bạn cần lựa chọn các gói lãi suất cho phù hợp nhằm tối ưu nhất việc trả nợ.
Nếu có thể trả nợ trong thời gian ngắn, nên chọn gói ưu đãi lãi suất trong những năm đầu, sau đó lãi suất thả nổi (lãi suất thả nổi khá cao, tuy nhiên trong thời gian này người mua có thể đã trả xong nợ).
Nếu bạn cần nhiều thời gian để trả nợ thì nên chọn gói vay có lãi suất ổn định trong suất thời kỳ vay.
Phí trả nợ trước hạn
Nếu trả hết nợ trước hạn so với thỏa thuận, có thể bạn sẽ bị phạt. Mỗi ngân hàng sẽ có mức phí phạt trả nợ trước hạn khác nhau, thường dao động từ 1 – 4% và giảm dần theo năm.
Như vậy, Honda Ô tô Mỹ Đình đã cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về giá, các chính sách ưu đãi, khuyến mãi cũng như mức trả góp khi khách hàng mua xe trong tháng 4 này. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về giá hay các chính sách bán, liên hệ với chúng tôi qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Bộ vi sai ô tô: Cấu tạo, Nguyên lý, Phân loại và Bảo dưỡng mới nhất
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda CivicGiá lăn bánh Honda Civic & trả [...]
Th5
So Sánh Honda CR-V G và L 2024: Sự Khác Biệt & Lựa Chọn Tối Ưu
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda CivicGiá lăn bánh Honda Civic & trả [...]
Th5
Ý nghĩa 64 ký hiệu trên Honda City và cách xử lý khi đèn sáng
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda CivicGiá lăn bánh Honda Civic & trả [...]
Th5
Cách mở nắp capo xe Honda City Dễ Dàng trong Vài Phút
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda CivicGiá lăn bánh Honda Civic & trả [...]
Th5
Nắp Két Nước Ô Tô: Tác dụng, Cấu tạo & Nguyên lý hoạt động
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda CivicGiá lăn bánh Honda Civic & trả [...]
Th5
Giải mã biển số xe 4 nút: Bí quyết chọn biển đẹp, ý nghĩa & giá cả
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda CivicGiá lăn bánh Honda Civic & trả [...]
Th5
Khe hở xupap là gì? 3 Cách điều chỉnh an toàn, đúng kỹ thuật
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda CivicGiá lăn bánh Honda Civic & trả [...]
Th5
Honda Accord màu trắng ngọc: Hình ảnh, TSKT & Giá ưu đãi 05/2024
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda CivicGiá lăn bánh Honda Civic & trả [...]
Th5
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH