Honda HR-V bản L và RS là hai phiên bản cao cấp nhất của dòng xe gầm cao cỡ B nhà Honda. Với giá niêm yết chênh lệch 45 triệu, giữa hai phiên bản sẽ có sự khác biệt thế nào? Trong bài viết này, Honda Mỹ Đình sẽ giúp bạn so sánh chi tiết ngoại thất, nội thất, động cơ và tính năng an toàn trên hai phiên bản. Qua đó giúp bạn dễ dàng lựa chọn chiếc xe phù hợp với mình. Cùng tìm hiểu nhé.
Tổng quan Honda HR-V phiên bản L và RS
Honda HRV thế hệ mới được ra mắt tại Việt Nam với hai phiên bản L và RS. Sau 3 tháng ra mắt, nhà sản xuất đã bổ sung thêm phiên bản tiêu chuẩn G, giúp khách hàng có thêm nhiều lựa chọn hơn. Về kích thước tổng thể, giữa 2 phiên bản L và RS không có sự chênh lệch với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.385 x 1.790 mm x 1.590 mm. Hai phiên bản cũng không có sự chênh lệch trong chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm, đều là 2.610mm và 181mm.
Với thông điệp “Lựa chọn hoàn hảo cho cuộc sống đa nhiệm”, HR-V 2023 hứa hẹn mang đến cho bạn những trải nghiệm ấm áp và đầy hứng khởi cùng gia đình và bạn bè.
So sánh HR-V bản L và RS về giá
Honda HR-V L và RS là hai phiên bản cao cấp của dòng xe gầm cao, ra mắt thị trường với giá niêm yết lần lượt là 826 và 871 triệu đồng, chênh nhau 45 triệu đồng.
BẢNG GIÁ HONDA HR-V 2024 | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Honda HR-V G màu Đen, Xám | 699.000.000 | 805.010.700 | 791.030.700 | 785.210.700 | 778.220.700 | 771.230.700 |
Honda HR-V G màu Trắng ngọc, Đỏ | 704.000.000 | 810.610.700 | 796.530.700 | 791.610.700 | 784.570.700 | 777.530.700 |
Honda HR-V L màu Đen, Xám | 826.000.000 | 947.250.700 | 930.730.700 | 927.450.700 | 919.190.700 | 910.930.700 |
Honda HR-V L màu Trắng ngọc, Đỏ | 831.000.000 | 952.850.700 | 936.230.700 | 933.850.700 | 925.540.700 | 917.230.700 |
Honda HR-V RS màu Đen, Xám | 871.000.000 | 996.090.700 | 980.230.700 | 977.090.700 | 969.140.700 | 960.430.700 |
Honda HR-V RS màu Trắng ngọc, Đỏ, Trắng bạc | 876.000.000 | 1.003.250.700 | 985.730.700 | 984.250.700 | 985.730.700 | 966.730.700 |
NHẬN NGAY ƯU ĐÃI HẤP DẪN NHẤT TRONG NĂM KHI MUA HONDA HR-V TẠI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH
Hỗ trợ 50% Lệ phí trước bạ
Tặng 1 năm bảo hiểm thân vỏ
Ưu đãi tiền mặt và quà tặng (tổng giá trị tới 120 triệu đồng)
Ưu đãi đặc biệt cho khách hàng khi liên hệ Hotline 037.583.7979
So sánh HR-V L và RS về ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Honda HR-V 2023 gần như thay đổi 180 độ so với thế hệ cũ. Sẽ không còn các đường nét mềm mại hay tròn trịa kiểu cũ, thay vào đó là sự góc cạnh và nam tính hơn.
Không có quá nhiều điểm khác biệt trên hai phiên bản L và RS của Honda HR-V thế hệ mới. Chúng ta có thể phân biệt 2 phiên bản với nhau khi nhìn ngoại thất thông qua: Đèn chạy đuổi (chỉ có trên phiên bản RS) và dải đèn LED được trang bị ở đuôi xe. Ở phiên bản HRV L sẽ có màu trắng và HRV RS là màu đỏ.
Bên cạnh đó, đối với phiên bản RS sẽ có logo “RS” tại mặt lưới tản nhiệt và đuôi xe. Đây là điểm nhân biết dễ dàng nhất.
NGOẠI THẤT | ||
PHIÊN BẢN | HR-V L | HR-V RS |
Cụm đèn trước | ||
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn chạy đuổi | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED |
Dải đèn LED đuôi xe | Màu đỏ | Màu trắng |
Đèn phanh treo cao | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Chụp ống xả mạ chrome | Có | Có |
Ống xả kép | Có | Có |
So sánh HR-V L và RS về nội thất
Honda HRV với thông điệp “Không gian rộng rãi, tận hưởng bất ngờ”, mang đến cho người dùng trải nghiệm thoải mái và thư thái trong suốt hành trình. Honda HR-V bản L và RS với giá bán chênh lệch chỉ 45 triệu đồng, không có quá nhiều sự khác biệt trong trang bị nội thất. Điểm đầu tiên giúp bạn phân biệt giữa hai phiên bản là hệ thống ghế. Dù cả hai phiên bản đều được trang bị hệ thống ghế da cao cấp nhưng trên bản RS được làm nổi bật thêm bằng các viền chỉ đỏ với tính năng chỉnh điện 8 hướng.
Cùng với đó, tính năng cao cấp Honda Connect – hệ thống quản lý xế yêu từ xa chỉ được trang bị trên phiên bản RS. Honda Connect với 3 tính năng nổi trội sau:
- An toàn và bảo mật: Tự động phát hiện, thông báo va chạm, cảnh báo giới hạn tốc độ.
- Điều khiển từ xa: Khởi động, bật điều hòa, bật đèn, mở và khóa xe
- Thuận tiện: Theo dõi quãng đường di chuyển, tìm xe trong bãi đỗ, quản lý mức tiêu thụ nhiên liệu và cập nhật lịch bảo dưỡng.
NỘI THẤT | ||
PHIÊN BẢN | HR-V L | HR-V RS |
KHÔNG GIAN | ||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital 7 inch | Digital 7 inch |
Chất liệu ghế | Da (Màu đen) | Da (Màu đen, chỉ đỏ) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | 8 hướng |
Hàng ghế sau gập 3 chế độ (Magic Seat) | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có |
Hộc đựng đồ khu vực khoang lái | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ | Có | Có |
Móc treo áo hàng ghế sau | Có | Có |
TAY LÁI | ||
Chất liệu | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||
TIỆN NGHI CAO CẤP | ||
Khởi động từ xa | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có |
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | ||
Hỗ trợ Honda CONNECT | Không | Có |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ,ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 1 Cổng |
Đài AM/FM | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 8 loa |
Cổng sạc USB | 1 Cổng hàng ghế trước & 2 cổng hàng ghế sau | 1 Cổng hàng ghế trước & 2 cổng hàng ghế sau |
TIỆN NGHI KHÁC | ||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 2 vùng |
Hệ thống điều chỉnh hướng gió | Có | Có |
Cửa gió hệ thống điều hòa hàng ghế sau | Có | Có |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | LED | LED |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có |
So sánh HR-V L và RS về vận hành
Gần như không có sự khác biệt trong trang bị vận hành giữa hai phiên bản L và RS của Honda HRV thế hệ mới. Cả hai phiên bản đều được trang bị động cơ 1.5L DOHC VTETURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp sản sinh công suất cực đại lên tới 174 HP/rpm.
Cả hai phiên bản đều được trang bị bình xăng có dung tích 40L, cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt đỉnh. Trong đó, phiên bản L được đánh giá có mức tiêu hao nhiên liệu thấp hơn so với bản RS.
PHIÊN BẢN | HR-V L | HR-V RS |
ĐỘNG CƠ / HỘP SỐ | ||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTETURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp | 1.5LDOHC VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp |
Hộp số | Vô cấp CVT | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 174 (130 kW)/6.000 | 174 (130 kW)/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700-4.500 | 240/1.700-4.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,67 | 7,28 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,7 | 9,77 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,49 | 5,84 |
So sánh HR-V L và RS về an toàn
Cả hai phiên bản HR-V L và RS đều được trang bị tính năng an toàn cao cấp với nhiều tính năng hiện đại. Nhắc đến hệ thống an toàn chủ động trên Honda HRV, chúng ta có thể kể đến gói an toàn Honda Sensing, hệ thống cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh,…
Honda Sensing được trang bị trên Honda HR-V cả hai phiên bản với 6 tính năng: Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS), Đèn pha thích ứng tự động (AHB), Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC WITH LSF), Giảm thiểu chệch làn đường (RDM), Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS), Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN).
Ngoài các hệ thống an toàn chủ động, Honda HR-V thế hệ mới cũng được trang bị hệ thống an toàn bị động rất đầy đủ cho cả ba phiên bản như túi khí, móc ghế an toàn cho trẻ em.
Điểm khác nhau dễ thấy nhất giữa hai phiên bản L và RS nằm ở Camera Lanewatch. Camera LaneWatch được tích hợp trên gương chiếu hậu bên phải của phiên bản RS, cho tầm nhìn tăng gấp đôi so với gương chiếu hậu thông thường. Điều này cho phép người lái quan sát điểm mù và cập lề dễ dàng hơn. Đặc biệt vào những ngày trời mưa, Camera LaneWatch cho phép người lái quan sát hình ảnh bên phải một cách rõ nét, bất chấp mọi điều kiện thời tiết. Trên phiên bản HR-V vẫn chưa được trang bị tính năng này.
Ngoài ra, một số tính năng an toàn chỉ có trên phiên bản cao cấp RS như: Hệ thống lái chỉ số truyền biến thiên (VGR), Túi khí rèm hai bên,…
AN TOÀN | ||
PHIÊN BẢN | HR-V L | HR-V RS |
CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC WITH LSF) | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống lái chỉ số truyền biến thiên (VGR) | Không | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có |
Camera lùi | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | ||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có |
Túi khí rèm hai bên | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả các hàng ghế | Tất cả các hàng ghế |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có |
AN NINH | ||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có |
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda Ôtô Mỹ Đình Chúc Mừng Năm Mới 2025 – Xuân An Khang, Lộc Đầy Nhà 🎉
Nội dung bài viếtTổng quan Honda HR-V phiên bản L và RSSo sánh HR-V bản [...]
Th1
Honda Ôtô Mỹ Đình YEAR END PARTY – Dạ tiệc tri ân, bùng nổ cảm xúc!
Nội dung bài viếtTổng quan Honda HR-V phiên bản L và RSSo sánh HR-V bản [...]
🔥SIÊU SỰ KIỆN “FEEL THE PERFORMANCE” CUỐI NĂM
Nội dung bài viếtTổng quan Honda HR-V phiên bản L và RSSo sánh HR-V bản [...]
Th12
Honda Ôtô Mỹ Đình đón tiếp Đoàn Lãnh đạo cấp cao Honda Motor Nhật Bản
Nội dung bài viếtTổng quan Honda HR-V phiên bản L và RSSo sánh HR-V bản [...]
Th12
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 1/2025
Nội dung bài viếtTổng quan Honda HR-V phiên bản L và RSSo sánh HR-V bản [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 1/2025
Nội dung bài viếtTổng quan Honda HR-V phiên bản L và RSSo sánh HR-V bản [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtTổng quan Honda HR-V phiên bản L và RSSo sánh HR-V bản [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 1/2025
Nội dung bài viếtTổng quan Honda HR-V phiên bản L và RSSo sánh HR-V bản [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH