Honda CR-V 2014 được coi là “huyền thoại” một thời của phân khúc SUV 5 chỗ, liệu có còn giữ được phong độ sau gần một thập kỷ? Cùng cố vấn Vũ Tiến Cường của Honda Ô tô Mỹ Đình giải mã chi tiết thông số kỹ thuật của Honda CR-V 2014, so sánh các phiên bản, đánh giá ưu nhược điểm và giải đáp những vấn đề thường gặp. Bạn có thể tự tin đưa ra quyết định có nên “rinh” chiếc SUV này về nhà hay không!
Tổng quan về Honda CR-V 2014
Ra mắt lần đầu tại Việt Nam vào năm 2008, Honda CR-V nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe được ưa chuộng nhất trong phân khúc SUV 5 chỗ. Phiên bản CR-V 2014 được giới thiệu với nhiều cải tiến về thiết kế, công nghệ và tính năng, tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu của mình trên thị trường.
Honda CR-V 2014 tại Việt Nam có 2 phiên bản:
- CR-V 2.0AT: Phiên bản tiêu chuẩn, sử dụng động cơ 2.0L i-VTEC.
- CR-V 2.4AT: Phiên bản cao cấp, sử dụng động cơ 2.4L i-VTEC mạnh mẽ hơn và được trang bị thêm một số tính năng cao cấp.
Honda CR-V 2014 nổi bật so với các đối thủ cùng thời nhờ sự kết hợp hài hòa giữa thiết kế, không gian nội thất, khả năng vận hành, tiết kiệm nhiên liệu và trang bị tiện nghi. Đây là một trong những lý do khiến CR-V 2014 vẫn là một lựa chọn hấp dẫn trên thị trường xe cũ hiện nay.
CR-V 2014 thông số kỹ thuật có gì đáng chú ý?
Mỗi một thiết kế xe CRV 2014 thông số kỹ thuật đều nhận được sự chú ý từ người dùng Việt. Nếu bạn tò mò về dòng xe này hãy xem những đặc điểm thông số mà Honda trang bị cho xe ngay dưới đây.
Thông số kích thước/trọng lượng CR-V 2014
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Số chỗ | 5 | 5 |
Dài x Rộng x Cao | 4535 x 1820 x 1685 mm | 4535 x 1820 x 1685 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.620 mm | 2620 mm |
Khoảng cách 2 bánh (trước/sau) | 1565/1565 mm | 1565/1565 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 170 mm | 170 mm |
Góc thoát trước | 28 độ | 28 độ |
Góc thoát sau | 21 độ | 21 độ |
Góc thoát trong | 16 độ | 16 độ |
Thể tích khoang hành lý | 1053 lít – SAE | 1053 lít – SAE |
Không gian chân hàng ghế 1 | 1049 mm | 1049 mm |
Không gian đầu hàng ghế 1 | 965 mm | 965 mm |
Không gian hông hàng ghế 1 | 1384 mm | 1384 mm |
Không gian vai hàng ghế 1 | 1488 mm | 1488 mm |
Không gian chân hàng ghế 2 | 973 mm | 973 mm |
Không gian đầu hàng ghế 2 | 980 mm | 980 mm |
Không gian hông hàng ghế 2 | 1349 mm | 1349 mm |
Không gian vai hàng ghế 2 | 1433 mm | 1433 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 58 lít | 58 lít |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim 17 inch 7 chấu | Mâm đúc hợp kim 18 inch 5 chấu kép |
Thông số lốp | 225/65R17 | 225/60R18 |
Trọng lượng không tải | 1505 kg | 1550 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1880 kg | 1925 kg |
Ngoại thất CRV 2014 được thiết kế với kích thước lớn. Các điểm nhấn ở phần đầu xe vẫn mang khuynh hướng trẻ trung, cá tính. Thân xe mang vẻ thanh lịch với những đường dập nổi. Nắm tay cửa và gương chiếu hậu đều cùng màu với thân.
Thiết kế ngoại thất của mẫu SUV này trang bị khá đầy đủ. Xe có đèn LED định vị, đèn chiếu hậu với tính năng gập chỉnh điện, đèn sương mù… Lazang 18 inch 5 chấu với kiểu dáng cá tính cũng giúp ngoại thất xe thêm ấn tượng hơn. Nhìn chung, vẻ ngoài của mẫu CRV 2014 có thể làm hài lòng nhiều khách hàng khi cần tìm mua mẫu SUV lịch lãm với dáng vẻ bề thế.
Thông số nội thất CR-V 2014
GHẾ VÀ NỘI THẤT | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Ghế người lái kiểu ghế đơn | ||
Chỉnh điện ngả/gập tựa lưng | Tiêu chuẩn | |
Chỉnh điện tiến/ lùi | Tiêu chuẩn | |
Chỉnh điện độ cao | Tiêu chuẩn | |
Chỉnh điện độ nghiêng nệm ghế | Tiêu chuẩn | |
Ghế hành khách trước kiểu ghế đơn | ||
Chỉnh tay ngả/gập tựa lưng | Tiêu chuẩn | |
Chỉnh tay tiến/lùi | Tiêu chuẩn | |
Tựa tay trung tâm cho hàng ghế trước | Tiêu chuẩn | |
Ghế hành khách phía sau | ||
Kiểu ghế băng | Tiêu chuẩn | |
Phân tách tựa lưng gập 60-40 | Tiêu chuẩn | |
Tựa lưng phẳng gập thành sàn hành lý | Tiêu chuẩn | |
Chỉnh tay ngả/ gập tựa lưng | Tiêu chuẩn | |
Tựa tay trung tâm hàng ghế sau | Tiêu chuẩn | |
Ghế bọc da | Tiêu chuẩn | |
Trần xe bọc nỉ | Tiêu chuẩn | |
Sàn phủ bằng thảm | Tiêu chuẩn | |
Bạt cuộn che khoang hành lý | Tiêu chuẩn | |
Chốt ràng trong khoang hành lý | Tiêu chuẩn |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Cụm đèn pha loại gương cầu phản quang đa chiều | Tiêu chuẩn | |
Bóng pha cao/thấp | Xenon (HID) | Xenon (HID) |
Đèn pha tích hợp đa chức năng | Tiêu chuẩn | |
Tự động | Tiêu chuẩn | |
Tự tắt đèn theo cài đặt sau khi tắt động cơ | Tiêu chuẩn | |
Tự điều chỉnh độ cao vùng sáng | Tiêu chuẩn | |
Đèn sương mù phía trước | Tiêu chuẩn | |
Đèn hỗ trợ ra/vào trên 2 cửa | Tiêu chuẩn | |
Đèn trần trước | Tiêu chuẩn | |
Đèn trần phía sau | Tiêu chuẩn | |
Đèn nhận diện khóa/nút điện khởi động động cơ | Tiêu chuẩn | |
Điều chỉnh độ sáng đèn bảng điều khiển | Tiêu chuẩn | |
Đèn khoang hành lý | Tiêu chuẩn | |
Gạt nước trước gián đoạn hoặc liên tục với nhiều tốc độ | Tiêu chuẩn | |
Gạt nước sau gián đoạn hoặc liên tục | Tiêu chuẩn | |
Sấy điện kính gió sau | Tiêu chuẩn | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Tiêu chuẩn | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Tiêu chuẩn | |
Cửa kính màu nhẹ | Tiêu chuẩn | |
Máy tính thông số hành trình | Tiêu chuẩn | |
Màn hình đa thông tin | Tiêu chuẩn | |
Hiển thị cấp số trên bảng điều khiển | Tiêu chuẩn | |
Hiển thị mức nhiên liệu | Tiêu chuẩn | |
Hiển thị nhiệt độ nước giải nhiệt động cơ | Tiêu chuẩn | |
Hiển thị nhiệt độ bên ngoài | Tiêu chuẩn | |
Cảnh báo hệ thống sạc ácquy | Tiêu chuẩn | |
Cảnh báo áp suất dầu | Tiêu chuẩn | |
Cảnh báo cạn dầu thắng (phanh) | Tiêu chuẩn | |
Cảnh báo nhắc cài dây an toàn | Tiêu chuẩn | |
Cảnh báo cạn nhiên liệu | Tiêu chuẩn |
Nhiều người dùng đánh giá nội thất CRV 2014 có các thiết kế khá thực dụng. Độ thoải mái được đề cao trên các thiết kế nội thất. Ghế ngồi làm bằng da rất thoải mái. Hệ thống ghế có tính năng chỉnh điện kết hợp gập tựa lưng. Điều này giúp người dùng có sự thoải mái khi ngồi trên xe.
Các trang bị ở phần thảm, khoang hành lý hay trần xe cũng được xem là điểm cộng trong thiết kế ở nội thất. Mặc dù không quá sang trọng nhưng những thiết kế nội thất của mẫu CRV 2014 này vẫn được đánh giá là thẩm mỹ và khá tinh tế. Cũng chính điều này đã giúp xe CRV 2014 luôn nằm trong Top xe SUV chinh phục được thị trường hấp dẫn hiện nay.
Xem thêm: Kích thước xe CR-V 5 chỗ có gì đáng chú ý?
Thông số trang bị tiện nghi Honda CR-V 2014
TRANG BỊ TIỆN | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Hệ thống điều hoà không khí | Tiêu chuẩn | |
Có lọc không khí | Tiêu chuẩn | |
Điều chỉnh tự động | Tiêu chuẩn | |
Điều chỉnh 2 vùng độc lập phía trước | Tiêu chuẩn | |
Cửa gió có điều chỉnh cho hàng ghế sau | Tiêu chuẩn | |
Cửa kính chỉnh điện | Tiêu chuẩn | |
Đóng/mở kính trung tâm | Tiêu chuẩn | |
Điều khiển kính với 1 chạm – lên & xuống kính | Tiêu chuẩn | |
Cửa sổ trời/cửa nóc hàng ghế trước | Tiêu chuẩn | |
Tính năng điều khiển từ xa | Tiêu chuẩn | |
Chế độ ga tự động | Tiêu chuẩn | |
Tay lái tích hợp đa chức năng | Tiêu chuẩn | |
Chỉnh tay độ nghiêng cột lái | Tiêu chuẩn | |
Chỉnh tay cao/ thấp cột lái | Tiêu chuẩn | |
Kính chiếu hậu ngoài | Tiêu chuẩn | |
Kính chiếu hậu trong xe | Tiêu chuẩn | |
Hộc găng tay | Tiêu chuẩn | |
Hộc chứa vật dụng | Tiêu chuẩn | |
Ngăn chứa đa năng | Tiêu chuẩn | |
Ngăn để ly phía trước | Tiêu chuẩn | |
Ngăn để ly phía sau | Tiêu chuẩn | |
Ngách chứa tích hợp sau lưng ghế trước | Tiêu chuẩn | |
Cổng nguồn thiết bị ngoại vi 12 volt | Tiêu chuẩn | |
Tấm chắn nắng phía trước | Tiêu chuẩn |
GIẢI TRÍ VÀ TRUYỀN THÔNG | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Radio AM/ FM | Tiêu chuẩn | |
CD 1 đĩa | Tiêu chuẩn | |
Cổng thiết bị ngoại vi | Tiêu chuẩn | |
Đọc định dạng MP3 | Tiêu chuẩn | |
Kết nối Bluetooth | Tiêu chuẩn | |
Ăng ten tích hợp với nóc xe | Tiêu chuẩn | |
6 loa | Tiêu chuẩn | |
1 màn hình LCD cho hàng ghế đầu | Tiêu chuẩn |
Thông số kỹ thuật CRV 2014 đối với tiện ích trên xe không quá ấn tượng. Xe có hệ thống điều hòa chỉnh tự động trước và sau. Hệ thống giải trí cũng được trang bị với nhiều tính năng trải nghiệm. Có nhiều tính năng được trang bị nhưng được khách hàng đánh giá là ở mức vừa phải, không quá cao cấp.
Ví như xe không có cửa sổ trời hay kính chỉnh điện… Điều này cũng dễ hiểu bởi xe đã ra mắt thị trường hơn 8 năm. Công nghệ sản xuất xe của thời điểm đó so với hiện nay chắc chắn sẽ không thể sánh được. Tuy nhiên, với tầm giá mà xe đang có thì những trang bị tiện nghi trên xe cũng được xem là vừa đủ.
Thông số động cơ/hộp số Honda CR-V 2014
ĐỘNG CƠ | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Loại động cơ | Xăng | Xăng |
Cấu hình xy lanh | I-4 (4 xy lanh thẳng hàng) | I-4 (4 xy lanh thẳng hàng) |
Hệ thống van | Điều khiển với cam đơn trên thân máy (SOHC) | Điều khiển với cam đôi trên thân máy (DOHC) |
Sử dụng nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Hệ thống đánh lửa | Điện tử | Điện tử |
Hệ thống nhiên liệu | Phun đa điểm điều khiển điện tử MPI | Phun đa điểm điều khiển điện tử MPI |
Dung tích công tác | 2.0 lít | 2.4 lít |
Đường kính X Hành trình piston | 81 x 96.9 mm | 87 x 99 mm |
Tỷ số nén | 10.6 | 10 |
Công suất cực đại | 152.9bhp tại 6500 vòng/ phút | 187.7bhp tại 7000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 19.4kg.m tại 4300 vòng/ phút | 22.6kg.m tại 4400 vòng/phút |
Số van | 16 | 16 |
Điều khiển van biến thiên | i-VTEC | i-VTEC |
Mức tiêu thụ nhiên liệu – đô thị | 10.4 lít/100km | 12 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu – đường trường | 6.2 lít/100km | 6.7 lít/100km |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 |
Chế độ vận hành | ECO | ECO |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Hộp số tự động | A/T | A/T |
Cấp số 5 cấp | ||
Tỷ số truyền số 1 | 2.78 | 2.65 |
Tỷ số truyền số 2 | 1.68 | 1.52 |
Tỷ số truyền số 3 | 1.13 | 1.04 |
Tỷ số truyền số 4 | 0.77 | 0.74 |
Tỷ số truyền số 5 | 0.59 | 0.54 |
Số lùi | 2.00 | 2.00 |
Tỷ số truyền cuối | – | 4.44 |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) |
Công thức bánh xe | 4×2 | 4×2 |
Hộp số | Điều khiển điện tử | Điều khiển điện tử |
HỆ THỐNG LÁI | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Loại cơ cấu thanh răng-bánh răng | Rack-pinion | Rack-pinion |
Trợ lực điện | Có | Có |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.54 m | 5.54 m |
HỆ THỐNG PHANH | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Hệ thống phanh | Dẫn động thủy lực, điều khiển mạch kép | Dẫn động thủy lực, điều khiển mạch kép |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
HỆ THỐNG TREO | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cơ cấu thanh chống MacPherson và thanh cân bằng | Độc lập, cơ cấu thanh chống MacPherson và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Độc lập, cơ cấu tay đòn đôi (double wishbone) và thanh cân bằng | Độc lập, cơ cấu tay đòn đôi (double wishbone) và thanh cân bằng |
Giảm chấn trước | Gas nén | Gas nén |
Giảm chấn sau | Gas nén | Gas nén |
Lò xo trước | Trụ xoắn (coil springs) | Trụ xoắn (coil springs) |
Lò xo sau | Trụ xoắn (coil springs) | Trụ xoắn (coil springs) |
Ở xe CRV 2014 thông số kỹ thuật động cơ không quá ấn tượng. Động cơ trang bị mặc dù không quá mạnh mẽ nhưng khả năng chinh phục địa hình rất ổn. Cảm giác lái nhẹ nhàng, có sự chắc chắn khi xử lý sự cố.
Trang bị của dòng CRV 2014 ở động cơ cũng được xem là có độ đầm tay khi lái. Xe vận hành êm ở nhiều cung đường nhờ hệ dẫn động cầu trước kết hợp thiết kế hệ thống treo xe hiện đại. Mẫu CRV này có công suất cực đại và Momen xoắn ấn tượng. Đặc biệt, xe có thể vận hành với tốc độ tới đa 190 km/h. Chi tiết này giúp xe tạo được ấn tượng khá tốt trong mắt người dùng khi trải nghiệm.
Thông số trang bị an toàn CR-V 2014
AN TOÀN VÀ AN NINH | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Tiêu chuẩn | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Tiêu chuẩn | |
Hệ thống ổn định điện tử (Stability control) | Tiêu chuẩn | |
Hỗ trợ neo xe, khởi hành ngang dốc | Tiêu chuẩn | |
Dây an toàn cho hàng ghế đầu | Tiêu chuẩn | |
Dây an toàn cho ghế hành khách phía sau | Tiêu chuẩn | |
Chốt gắn ghế trẻ em | Tiêu chuẩn | |
Tựa đầu cho hàng ghế đầu | Tiêu chuẩn | |
Tựa đầu ghế hành khách phía sau | Tiêu chuẩn | |
Túi khí hạn chế tác động từ va chạm phía trước | Tiêu chuẩn | |
Túi khí hạn chế tác động từ va chạm hông | Tiêu chuẩn | |
Cảm biến túi khí nhận diện hành khách hàng ghế đầu | Tiêu chuẩn | |
Khóa cửa | Tiêu chuẩn | |
Khóa cửa kính trung tâm | Tiêu chuẩn | |
Hệ thống chống trộm (Security system) | Tiêu chuẩn | |
Còi báo động (Panic alarm) | Tiêu chuẩn | |
Mã hóa chìa khoá điện (immobilizer) | Tiêu chuẩn | |
Chức năng chống kẹt an toàn cho kính cửa | Tiêu chuẩn | |
Khoá an toàn cho trẻ em phía sau | Tiêu chuẩn | |
Tự động khóa cửa khi xe chạy | Tiêu chuẩn | |
Đèn lái ban ngày | Tiêu chuẩn | |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Tiêu chuẩn | |
Kích nâng | Tiêu chuẩn | |
Bộ dụng cụ | Tiêu chuẩn |
Các trang bị an toàn CRV 2014 nhận được phản hồi khá tốt từ người dùng. Xe có nhiều tính năng được tích hợp giúp đảm bảo hiệu quả vận hành ở các điều kiện địa hình luôn an toàn, ổn định. Nếu so với các mẫu CRV mới hiện nay thì tính an toàn của xe có thể nói là không hề thua kém. Điều này cũng cho thấy, Honda luôn rất chú trọng đến an toàn của người dùng trong các thiết kế xe ô tô của mình. Dù là phiên bản ra mắt cách đây 8 năm thì những công nghệ an toàn hiện đại vẫn được hãng ưu ái thiết kế.
Xem thêm: Tất tần tật về Honda CR-V 2015 cho các tín đồ xe SUV
Đánh giá ưu nhược điểm của thông số kỹ thuật Honda CR-V 2014
Ưu điểm:
- Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu: Honda CR-V 2014 được trang bị hai tùy chọn động cơ i-VTEC 2.0L và 2.4L, cho công suất lần lượt là 153 mã lực và 188 mã lực. Cả hai động cơ đều mang lại hiệu suất vận hành tốt, khả năng tăng tốc nhanh và tiết kiệm nhiên liệu đáng kể so với các đối thủ cùng phân khúc.
- Không gian nội thất rộng rãi: Chiều dài cơ sở lớn (2.620mm) giúp CR-V 2014 có không gian nội thất rộng rãi, thoải mái cho cả 5 hành khách. Khoảng để chân và khoảng không trên đầu đều dư dả, mang lại trải nghiệm thoải mái cho cả những người có vóc dáng cao lớn.
- Nhiều trang bị an toàn và tiện nghi: CR-V 2014 được trang bị nhiều tính năng an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), hệ thống cân bằng điện tử (VSA)và 4 túi khí. Bên cạnh đó, xe còn có nhiều tiện nghi như điều hòa tự động, hệ thống âm thanh 6 loa, màn hình cảm ứng 7 inch, camera lùi 3 góc (bản 2.4AT), cửa sổ trời,…
Nhược điểm:
- Thiết kế có phần hơi đơn giản: So với các mẫu xe đời mới, thiết kế của CR-V 2014 có phần đơn giản và không quá nổi bật. Tuy nhiên, đây vẫn là một thiết kế hài hòa, cân đối và không lỗi thời.
- Một số trang bị có thể không còn phù hợp với tiêu chuẩn hiện đại: CR-V 2014 không được trang bị một số tính năng hiện đại như đèn LED ban ngày, màn hình giải trí lớn, sạc không dây,… Tuy nhiên, những trang bị hiện có trên xe vẫn đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng hàng ngày.
Có nên mua Honda CR-V 2014 không?
Từ các thông tin về xe CRV 2014 thông số kỹ thuật sau hơn 8 năm sử dụng trên có thể thấy mẫu xe CRV này có một số điểm đáng chú ý như:
- Cảm giác lái tốt
- Giá xe ưu đãi
- Kiểu dáng xe đẹp
- Nội thất trang bị phù hợp với tài chính
- Xe tiêu thụ nhiên liệu không nhiều so với các đối thủ trong phân khúc
Tuy nhiên, vì xe đã ra mắtdùng hơn 8 năm nên khi quyết định chọn mua sẽ cần phải cân nhắc kỹ. Các trang bị tiện nghi, thiết kế ngoại thất, nội thất CRV 2014 khó bắt kịp với xu hướng. Ngoài ra, các tính năng an toàn CRV 2014 cũng chưa thực sự hiện đại như mong muốn. Việc sử dụng xe sẽ không được lý tưởng như những mong đợi từ người dùng.
Bạn cũng nên cân nhắc đến các phiên bản CRV đời mới nếu tài chính của bạn cho phép. Quyết định này vừa giúp bạn có những trải nghiệm tiện nghi, an toàn hơn. Nguy cơ hư hỏng hay sự cố phát sinh trên các mẫu xe đời mới cũng được hạn chế tối ưu hơn. Nếu muốn mua xe Honda CRV 2014 bạn nên chú ý tìm được địa chỉ mua xe uy tín. Tốt nhất là mua ở đại lý lớn, có thủ tục mua bán minh bạch, chính sách giá rõ ràng, hợp lý. Điều này sẽ giúp bạn không phải lo lắng đến nguy cơ lừa đảo hay e ngại về chất lượng xe CRV 2014 sau khi lựa chọn.
Honda CR-V 2014, dù đã ra mắt gần một thập kỷ, vẫn giữ được những giá trị cốt lõi khiến nó trở thành một trong những mẫu xe được ưa chuộng nhất trong phân khúc SUV 5 chỗ. Với động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, không gian nội thất rộng rãi, cùng nhiều trang bị an toàn và tiện nghi, CR-V 2014 vẫn là một lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai đang tìm kiếm một chiếc SUV cũ đáng tin cậy. Nếu có bất cứ thắc mắc nào khác, liên hệ ngay với Honda Ô tô Mỹ Đình qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được giải đáp và tư vấn chi tiết nhé!
- Đại lý Honda Mỹ Đình: https://hondaotomydinh.vn/
- Fanpage: Honda Ôtô Hà Nội – Mỹ Đình
- Youtube: Honda Ôtô Hà Nội – Mỹ Đình
- Hotline: 0375 83 79 79
Với 6 năm kinh nghiệm Content Marketing trong lĩnh vực ô tô, tôi tự tin mang đến cho khách hàng những thông tin chính xác và đầy đủ, là nguồn tham khảo đáng tin cậy giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm các thông tin hữu ích.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CR-V 2014CR-V 2014 thông số kỹ thuật có [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CR-V 2014CR-V 2014 thông số kỹ thuật có [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CR-V 2014CR-V 2014 thông số kỹ thuật có [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 11/2024
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CR-V 2014CR-V 2014 thông số kỹ thuật có [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CR-V 2014CR-V 2014 thông số kỹ thuật có [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CR-V 2014CR-V 2014 thông số kỹ thuật có [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CR-V 2014CR-V 2014 thông số kỹ thuật có [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtTổng quan về Honda CR-V 2014CR-V 2014 thông số kỹ thuật có [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH