Honda Civic 2021 là một chiếc xe sedan hạng C hoàn thiện cả từ ngoại hình ấn tượng ở mọi góc nhìn, nội thất rộng rãi tiện nghi, vận hành linh hoạt, tiết kiệm cùng khả năng bảo vệ vượt trội. Honda Civic 2021 đang dần khẳng định vị thế của mình trong lòng người Việt. Cùng Honda Ô tô Mỹ Đình đánh giá chi tiết về mẫu xe này nhé!
Giới thiệu chung Honda Civic 2021
Honda Civic luôn là mẫu xe được Honda cố gắng hoàn thiện, nhằm mang lại trải nghiệm lái xe “trưởng thành” hơn. Bên cạnh sự cải thiện tinh tế, xe còn được cải tiến khả năng xử lý nhạy bén. Đây là yếu tố then chốt làm nên tên tuổi cho Civic, khi nó lọt top năm chiếc compact tốt nhất thị trường trong nước hiện tại.
Thế hệ Honda Civic 2021 sẵn có những giá trị cốt lõi, cộng với những thay đổi đáng giá, được kỳ vọng sẽ nâng tầm vị thế của mình trong phân khúc hạng C. Mẫu sedan của Honda có 3 phiên bản tùy chọn. Ngoài bản E, G quen thuộc là bản RS lần đầu tiên xuất hiện tại thị trường Việt Nam sử dụng khối động cơ Turbo 1.5L.
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN |
CIVIC 1.8 E | 729.000.000 đồng |
CIVIC 1.8 G | 789.000.000 đồng |
CIVIC 1.5 RS | 929.000.000 đồng |
Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Màu xe Honda Civic 2021 gồm Ghi bạc, Xanh, Đen, Trắng, Đỏ. Riêng màu trắng có giá bán cao hơn 5 triệu so với các màu còn lại
Hiện nay, Honda Civic đã cho ra mắt thế hệ thứ 11 mới nhất với nhiều chi tiết nâng cấp đầy tinh tế về ngoại hình, được tích hợp nhiều tính năng tiện nghi hiện đại. So với những đối thủ trong cùng phân khúc, Civic phiên bản mới này hứa hẹn sẽ đem đến cho người dùng những trải nghiệm khác biệt.
Ngoại thất nổi bật
Ngoại thất Honda Civic 2021 có nhiều thay đổi mang đậm phong cách thể thao đến từng chi tiết. Phong cách này là xu thế mà hầu hết các hãng xe trên toàn thế giới đang theo đuổi và không bao giờ lỗi thời.
Đầu xe Honda Civic 2021 thiết kế trau chuốt thể hiện rõ ở lưới tản nhiệt, một thanh chrome sáng bóng to bản, che lấp mặt ca-lăng, phần trên của dải chrome kéo dài đến hai đuôi mắt cụm đèn pha, mỏng và sắc nét.
Xe trang bị cụm đèn pha dạng LED được cấu thành từ vô số hình lập phương tạo hiệu ứng bắt mắt, có thể tự động bật tắt theo thời gian và tự động điều chỉnh góc chiếu, thiết kế rất sắc sảo và hiện đại. Tích hợp với dải đèn LED DRL chạy ban ngày đậm tính thời trang. Ở bên dưới, cụm đèn sương mù tròn trang bị dạng Halogen.
Phần thân xe Civic 2021 không có quá nhiều sự thay đổi với phiên bản cũ, vẫn là sự xuất hiện của những đường dập nổi gân guốc, toát lên vẻ năng động, cá tính. Hai bộ la zăng có kích thước tùy chọn 16 inch trên phiên bản E,G và 18 inch trên phiên bản RS cho góc nhìn ấn tượng, bắt mắt. Vòm bánh xe dập nổi tạo cảm giác cơ bắp và hiện đại cho xe.
Phần đuôi xe có các đường dập sắc nét và bo tròn tôn lên vẻ hiện đại của thế hệ mới. Cản sau và hốc thoát gió phía sau thiết kế đẹp mắt. Điểm nhấn là cụm đèn hậu hình chữ C vuốt cong ấn tượng. Phía dưới là cụm đèn phản quang, tăng tính nhận diện cho phương tiện chạy phía sau.
Không gian rộng rãi
Ở hàng ghế trước, hành khách sẽ được ngồi lên ghế bọc da chỉn chu với tone màu đen mạnh mẽ, với đường chỉ khâu màu đỏ nổi bật cùng dải trang trí vân carbon. Riêng ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hai ghế trước có thiết kế công thái học ở mức tốt, tựa lưng lớn ôm sát người ngồi trong khi phần đệm ngồi vừa vặn với khổ người châu Á trung bình.
Hàng ghế sau trên Honda Civic 2021 có khoảng để chân rộng rãi cùng khoảng không trên đầu thoải mái cho cả vóc người cao tầm 1m75 dù trần xe được vuốt thấp, người ngồi giữa cũng không quá bất tiện khi có được tựa đầu và không bị phần hốc gió choáng chân quá nhiều.
Ghế ngồi được bọc da cao cấp. Riêng với ghế lái có tính năng chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 6 hướng. Khi bạn cần chứa nhiều đồ đạc cồng kềnh có thể gập hàng ghế hai theo tỷ lệ 60:40.
Tiện nghi hiện đại
Bảng taplo trên Honda Civic được sử dụng chủ yếu là nhựa cao cấp, da và đường chỉ mạ crom. Cùng với màn hình trung tâm, hệ thống điều khiển được đặt ở vị trí chính giữa mang đến sự tiện lợi cho người sử dụng. Màu nội thất trong xe cũng được dùng chủ yếu là màu tối để mang đến cảm giác huyền bí và sang trọng cho chiếc xe.
Honda Civic 2021 bảnG và RS trang bị vô-lăng ba chấu bọc da, phía trong có những đường chỉ khâu tỉ mỉ đẹp mắt tạo cảm giác chắc chắn khi chạm tay vào, còn bản E vẫn sử dụng chất liệu Urethane. Ở góc 3 giờ và 9 giờ là hai cụm nút bấm chức năng phủ nhựa bóng bẩy và hiện đại, mức độ hoàn thiện đúng chất xe nhập với độ nảy rất vừa ý khi sử dụng. Điều đặc biệt nữa là cặp lẫy sang số trực tiếp trên vô-lăng giúp mang đến cảm giác lái thể thao trọn vẹn cho người điều khiển xe.
Cụm đồng hồ kỹ thuật số của Honda Civic 2021 RS có thể nói là 9/10 với phong trào “digital cockpit” hiện nay. Ba cụm hiển thị riêng biệt “high-tech” đã vượt xa đối thủ cùng phân khúc về thiết kế hiện đại, hợp thời.
Hệ thống thông tin giải trí ở Honda Civic 2021 hoàn toàn đủ sức đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, đầu tiên là màn hình 7-inch với công nghệ IPS cho phản hồi rất nhạy. Màn hình này có nhiều chức năng với giao diện dễ dàng làm quen và sử dụng. Ở thế hệ này đã được nâng cấp thêm kết nối Apple CarPlay và Android Auto phù hợp với xu thế hiện nay.
Honda Civic 2021 cung cấp hỗ trợ kết nối USB/Bluetooth/HDMI/Wifi/Radio đi cùng dàn loa 8 chiếc, khả năng trả lời điện thoại rảnh tay, nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nói và cả bản đồ dẫn đường…
Ngoài ra, hệ thống điều hòa tự động hai vùng có hốc gió phía sau, những tiện nghi khác mà Honda Civic 2021 trang bị có thể kể đến như nút bấm khởi động, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, tính năng Brake Hold giữ phanh tạm thời, các hộc để đồ và đi ly rải rác khắp cabin,…
Vận hành mạnh mẽ
Honda Civic 2021 có khả năng vận hành mạnh mẽ và kinh hoạt nhờ vào khối động cơ tăng áp VTEC dung tích 1.5L kết hợp cùng hộp số CVT cùng xây dựng từ nền tảng công nghệ Earth Dreams. Sự kết hợp này mang lại công suất cực đại 170 mã lực tại 5.500 vòng/phút; mô-men xoắn tối đa 220 Nm ở 1.700 – 5.500 vòng/phút; vận tốc tối đa 200 km/h cùng thời gian gian tăng tốc 0-100 km/h trong 8,3 giây.
Vận hành trong thành phố với chế độ sang số D thì Honda Civic 2021 bản RS cho cảm giác tăng tốc nhẹ nhàng, nếu muốn tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn thì người điều khiển có thể sử dụng nút bấm ECON.
Đặc biệt là khi đi trong phố đông cần dừng hay khởi hành nhiều lần, hệ thống phanh tay điện tử với chức năng “Auto Hold” hỗ trợ khá đắc lực. Khi được kích hoạt, mỗi khi bạn đạp thắng cho đến khi xe dừng hẳn thì hệ thống phanh tay tự động giữ phanh cho đến khi người điều khiển nhấn chân ga cho xe lăn bánh. Điều này giúp cho việc điều khiển Honda Civic 2021 thoải mái hơn hẳn khi kẹt xe do không phải giữ chân phanh hoặc chuyển cần số về N rồi kéo phanh tay, sau đó lại gạt D và nhả phanh tay để tiếp tục di chuyển.
Trang bị an toàn
Về công nghệ an toàn, Civic có một danh sách khá nhiều công nghệ hiện đại như: Chống bó cứng phanh (ABS), Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử (VSC, ESP), Kiểm soát lực kéo, Hệ thống Camera lùi… Loạt hệ thống này tương đương chứ không nổi bật hẳn so với các đối thủ.
Ngoài ra, các phiên bản của Honda Civic đều đạt đều đạt tiêu chuẩn với gói công nghệ Honda Sensing. Cụ thể gồm những hệ thống an toàn chủ động và bị động như:
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSA), kiểm soát lực kéo (TCS)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), khởi hành ngang dốc (HAS)
- Đền cảnh báo khanh khẩn cấp (ESS), khóa cửa tự động
- Hệ thống túi khí, nhắc cài dây an toàn
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm (ACE)
- Móc ghế an toàn ISOFIX cho hành khách trẻ em
- Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động khi phát hiện đột nhập
Thông số kỹ thuật
Một số thông số kỹ thuật cơ bản của Honda Civic 2021 như sau:
DANH MỤC | E | G | RS |
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Hộp số | Vô cấp CVT Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.799 | 1.799 | 1.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 139 (104 kW)/6.500 | 139 (104 kW)/6.500 | 170 (127 kW)/5.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 174/4.300 | 174/4.300 | 220/1.700-5.500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | 200 | 200 |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây) | 9,8 | 10 | 8,3 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | 47 | 47 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,2 | 6,2 | 6,14 |
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,5 | 8,5 | 8,3 |
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,9 | 4,83 | 5,0 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.648 x 1.799 x 1.416 | 4.648 x 1.799 x 1.416 | 4.648 x 1.799 x 1.416 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.547/1.563 | 1.547/1.563 | 1.537/1.553 |
Cỡ lốp | 215/55R16 | 215/55R16 | 235/40ZR18 |
La-zăng | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.226 | 1.238 | 1.310 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.601 | 1.613 | 1.685 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
HỆ THỐNG | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise Control) | Không | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
| Halogen | LED | LED |
| Halogen | LED | LED |
| LED | LED | LED |
| Có | Có | Có |
| Có | Có | Có |
| Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED |
Đèn vị trí hông xe | Không | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Tích hợp trên cánh gió |
Tự động gạt mưa | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Mặt ca-lăng | Mạ chrome | Mạ chrome | Sơn đen thể thao/gắn logo RS |
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Không | Có |
NỘI THẤT | |||
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital | Digital |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | 8 hướng | 8 hướng |
Hàng ghế 2 | Không gập | Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ | Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
TAY LÁI | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
Kết nối giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin sử | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối HDMI | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 2 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | 8 loa |
Nguồn sạc | Có | Có | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
AN TOÀN | |||
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 1 góc quay | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Không | Không | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có | Có |
Đánh giá tổng quan Honda Civic 2021. Có nên mua không?
Nhìn chung, Honda Civic 2021 có những ưu điểm và nhược điểm nổi bật như sau:
Ưu điểm
- Thiết kế thể thao bậc nhất phân khúc, mang phong cách couple 4 cửa.
- Nội thất rộng lớn.
- Vận hành đầm chắc, bền bỉ.
- Trải nghiệm lái “bốc” bậc nhất phân khúc, tăng tốc nhanh, đầm chắc ở tốc độ cao.
- Hộp số CVT vận hành mượt mà.
- Nhiều trang bị, option hiện đại.
- Tính năng an toàn vượt trội.
Nhược điểm
- Giá bán cao so với bằng bằng chung trong phân khúc hạng C, thậm chí cao hơn cả phiên bản thấp của các mẫu xe hạng D giá rẻ.
- Gầm xe thấp khiến việc leo lề, di chuyển đường xấu bị trở ngại hơn.
Honda Civic đã quá nổi tiếng với thiết kế và cảm giác lái thể thao, nhưng đối với những ai không yêu cầu khả năng tăng tốc xuất sắc như phiên bản RS thì hai phiên E và G là những lựa chọn khá tốt với giá bán “dễ thở” hơn chỉ từ hơn 700 triệu đồng. Bên cạnh đó, phiên bản RS thường xuyên “cháy hàng” cũng là lý do khách hàng có thể cân nhắc hai phiên bản còn lại.
Như vậy, Honda Ô tô Mỹ Đình đã cung cấp cho bạn những đánh giá chi tiết về Honda Civic 2021. Đây là một mẫu xe hoàn thiện cả từ ngoại thất, nội thất, tiện nghi, vận hành và an toàn, phù hợp dành cho đa số người dùng. Hy vọng những chia sẻ này đã giúp bạn đưa ra sự lựa chọn phù hợp. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được giải đáp và tư vấn chi tiết nhé!
- Website: https://hondaotomydinh.vn/
- Fanpage: Honda Ô tô Hà Nội – Mỹ Đình
- Youtube: Honda Ô tô Hà Nội – Mỹ Đình
- Hotline: 0375 83 79 79
Với 2 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực ô tô, tôi tự tin mang đến cho khách hàng những thông tin chính xác và đầy đủ, là nguồn tham khảo đáng tin cậy giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm các thông tin hữu ích.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung Honda Civic 2021Ngoại thất nổi bậtKhông gian rộng rãiTiện [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung Honda Civic 2021Ngoại thất nổi bậtKhông gian rộng rãiTiện [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung Honda Civic 2021Ngoại thất nổi bậtKhông gian rộng rãiTiện [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 11/2024
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung Honda Civic 2021Ngoại thất nổi bậtKhông gian rộng rãiTiện [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung Honda Civic 2021Ngoại thất nổi bậtKhông gian rộng rãiTiện [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung Honda Civic 2021Ngoại thất nổi bậtKhông gian rộng rãiTiện [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung Honda Civic 2021Ngoại thất nổi bậtKhông gian rộng rãiTiện [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung Honda Civic 2021Ngoại thất nổi bậtKhông gian rộng rãiTiện [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH