Honda BR-V được trình làng tại Việt Nam với hai phiên bản G và L cùng nhiều tiện ích mới mẻ. Là chiếc MPV đầu tiên của Honda được ra mắt tại Việt Nam, chắc hẳn rất nhiều người quan tâm đến thông số kỹ thuật Honda BR-V. Liệu chiếc xe này được trang bị những công nghệ và tính năng gì? Có vượt trội hơn so với đối thủ cùng phân khúc hay không? Hãy cùng Honda Mỹ Đình tìm hiểu chi tiết thông qua bài viết dưới đây nhé.
Thông số kỹ thuật Honda BR-V về động cơ/ hộp số
Honda BR-V được ra mắt tại Việt Nam với hai phiên bản G và L, được trang bị động cơ 1,5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van.
Danh mục | Honda BR-V G | Honda BR-V L |
Kiểu động cơ | 1,5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 119 (89 kW)/6.600 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,4 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7,6 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,6 |
Với những thông số kỹ thuật Honda BRV 2023 về động cơ ở trên, chiếc xe này chắc chắn dẫn dầu trong phân khúc về khả năng vận hành mạnh mẽ và vượt trội. Đồng thời, nhờ áp dụng công nghệ phun xăng điện tử, đây cũng là dòng xe tiết kiệm nhiên liệu cực kỳ hiệu quả, rất xứng đáng để sở hữu.
Kích thước/ trọng lượng
Có nhiều sự tính toán và đổi mới trên chiếc xe BR-V thế hệ mới được tung ra thị trường lần này. Ngay cả kích thước trọng lượng cũng được nhà sản xuất tính toán cực kỳ kỹ lưỡng. Cụ thể thông số Honda BR-V 2023 trên hai phiên bản L và G về kích thước như sau:
Danh mục | Honda BR-V G | Honda BR-V L |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.490 x 1.780 x 1.685 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.540/1.540 | |
Cỡ lốp | 215/55R17 | |
La-zăng | Hợp kim/17 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 207 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 | |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.265 | 1.295 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.830 | 1.850 |
Không có quá nhiều điểm khác biệt trên chiếc về kích thước trên chiếc Honda BR-V thế hệ mới này. Gần như xe vẫn giữ nguyên form dáng của phân khúc MPV. Theo số liệu của Honda, kích thước của xe (chiều dài x rộng x cao) lần lượt là 4.490 x 1.780 x 1.685 mm, chiều dài cơ sở 2.700mm.
Mâm xe có kích thước 17 inch, thuộc kiểu đa chấu và thông số lốp là 215/55R17. Với kích thước này, BRV tạo cảm giác gần cao hơn đối thủ, di chuyển mượt mà hơn trên nhiều địa hình khác nhau. Điều này tạo nên lợi thế cực kỳ lớn của BR-V 2023 so với đối thủ khác về mặt thông số kỹ thuật.
Thông số kỹ thuật BR-V về hệ thống treo, phanh, hỗ trợ vận hành
Honda BRV được trang bị hệ thống phanh trước là phanh đĩa, phanh sau tang trống. Hệ thống treo sau dạng giằng xoắn bán thụ thuộc – giống hầu hết các mẫu MPV và SUV cỡ nhỏ trên thị trường. Vẫn là hệ thống treo hết sức quen thuộc, gồm: Treo trước kiểu Macpherson, treo sau kiểu giằng xoắn. Điều này tạo độ êm ái và lướt khi xe di chuyển ngay cả trên địa hình xấu.
Danh mục | Honda BR-V G | Honda BR-V L |
Hệ thống treo | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước | Phanh đĩa | |
Phanh sau | Tang trống | |
Hệ thống hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Thông số kỹ thuật Honda BR-V về ngoại thất
Theo định vị từ nhà sản xuất, Honda BR-V là sự pha trộn giữa hai dòng SUV và MPV. Có rất nhiều thông số nổi bật cần phải nhắc đến trên chiếc xe BR-V thế hệ mới “cực kỳ đẹp trai” này.
Danh mục | Honda BR-V G | Honda BR-V L |
Cụm đèn trước | ||
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | |
Đèn sương mù | Không | LED |
Đèn hậu | LED | |
Đèn phanh treo cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện , gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | |
Tay nắm cửa ngoài mạ chrome | Không | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập |
Có thể thấy rằng, các trang bị ngoại thất trên Honda BR-V vẫn mang những nét đặc trưng rất cơ bản của nhà sản xuất. giữa hai phiên bản G và L có một số điểm khác biệt nhỏ trong phần thông số kỹ thuật, trang bị ngoại thất. Cụ thể, trên phiên bản L được trang bị tay nắm cửa ngoài mạ crom, còn trên phiên bản tiêu chuẩn G không có. Đèn sương mù trên phiên bản L cũng đã được trang bị LED, trong khi phiên bản G thì không. Đây là một trong những chi tiết dẫn đến việc chênh lệch về giá bản giữa hai phiên bản được ra mắt lần này.
Thông số kỹ thuật Honda BR-V về nội thất
Các thông số Honda BR-V về nội thất được thống kê chi tiết như sau:
Danh mục | Honda BR-V G | Honda BR-V L |
Không gian | ||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog – Màn hình màu 4,2 inch | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 | |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Không | Có |
Hộc đựng đồ tích hợp ở cả ba hàng ghế | Có | |
Ngăn đựng tài liệu với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ | Có | |
Móc treo áo hàng ghế sau | Không | Có |
Tay lái | ||
Chất liệu | Da | |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | |
Trang bị tiện nghi | ||
Tiện nghi cao cấp | ||
Khởi động từ xa | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | |
Kết nối giải trí | ||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Kết nối USB | 2 Cổng | |
Đài AM/FM | Có | |
Hệ thống loa | 6 loa | |
Cổng sạc | 2 cổng (2 hàng ghế đầu) | 3 cổng (cả 3 hàng ghế) |
Tiện nghi khác | ||
Hệ thống điều hòa tự động | Không | Có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | Có | |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có (tích hợp đèn) |
Sang trọng và đẳng cấp là những điều chúng ta phải nhắc đến khi đánh giá nội thất Honda BR-V thế hệ mới. Hàng ghế trên xe được sử dụng chất liệu nỉ trên phiên bản G, và chất liệu da cao cấp trên phiên bản L, tạo cảm giác “sướng” khi ngồi.
Một lần nữa, chúng ta lại nhìn thấy rất nhiều điểm khác biệt trên phiên bản L và G trong thông số BR-V về nội thất.
Tại phiên bản L, Honda BR-V đã được trang bị điều hoà tự động với tính năng làm mát nhanh. Nhưng ở phiên bản G, hệ thống điều hoà vẫn là cơ, có phần lép vế hơn so với người anh em, những vẫn cực kỳ tối ưu so với đổi thủ cùng phân khúc.
Ngoài ra, trên phiên bản L có tính năng khởi động xe từ xa, cực kỳ tối ưu trong những ngày thời tiết oi bức. Còn phiên bản G vẫn chưa được trang bị tính năng này, có hơi tiếc nuối một chút.
Đánh giá tính năng an toàn trên BR-V 2023
Tính năng an toàn trên BRV 2023 là điểm “ăn đứt” mọi đối thủ trong phân khúc MPV/ SUV cỡ nhỏ. Hầu hết tất cả những người đã trải nghiệm tính năng an toàn trên dòng xe này đều phải thốt lên “rất xuất sắc”. Những thông số chi tiết về tính năng an toàn trên Honda BR-V thế hệ mới được liệt kê chi tiết như sau:
Danh mục | Honda BR-V G | Honda BR-V L |
Chủ động | ||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Có | |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |
Camera lùi | Có | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | |
Bị động | ||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | |
Túi khí rèm hai bên | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có |
Honda BR-V: Xứng đáng dẫn đầu phân khúc
Trong phân khúc MPV tại Việt Nam đã có rất nhiều cái tên “sừng sỏ” làm nên chuyện. Vậy nhưng sự ra mắt của Honda BR-V 2023 vẫn tạo ra một cú nổ, khiến nhiều anh lớn phải e ngại. Và sau khi tìm hiểu về thông số kỹ thuật Honda BR-V, chắc hẳn các bạn đã phần nào được giải đáp lý do rồi phải không.
Thiết kế nội thất tinh tế, hiện đại nhưng không mất đi sự mạnh mẽ. Nội thất sang trọng, đẳng cấp cùng nhiều trang bị tiện ích, giải trí vượt trội. Hệ thống vận hành mạnh mẽ số 1 với động cơ 1.5L DOHC i-VTEC và hộp vô cấp VTC. Hệ thống an toàn tiên tiến, đầy đủ, đảm bảo tính mạng cho người lái tối ưu nhất trên thị trường. Với những điểm mạnh kể trên, Honda BR-V 2023 có lý do để tự tin chiếm lĩnh thị trường trong thời gian ngắn.
Và nếu bạn đang muốn tìm một chiếc xe cho gia đình, phục vụ cho những chuyến đi nhưng vẫn rất chú trọng đến khả năng vận hành và an toàn, chắc chắn không thể bỏ qua Honda BRV 2023. Việc lựa chọn phiên bản L hay G sẽ phụ thuộc nhiều vào tình hình tài chính của bạn. Tuy nhiên, việc phiên bản L chỉ chênh khoảng 50 triệu so với phiên bản G nhưng được trang bị rất nhiều tính năng vượt trội cũng rất đáng cân nhắc phải không nào.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtThông số kỹ thuật Honda BR-V về động cơ/ hộp số Kích thước/ [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtThông số kỹ thuật Honda BR-V về động cơ/ hộp số Kích thước/ [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtThông số kỹ thuật Honda BR-V về động cơ/ hộp số Kích thước/ [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 11/2024
Nội dung bài viếtThông số kỹ thuật Honda BR-V về động cơ/ hộp số Kích thước/ [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtThông số kỹ thuật Honda BR-V về động cơ/ hộp số Kích thước/ [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtThông số kỹ thuật Honda BR-V về động cơ/ hộp số Kích thước/ [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtThông số kỹ thuật Honda BR-V về động cơ/ hộp số Kích thước/ [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtThông số kỹ thuật Honda BR-V về động cơ/ hộp số Kích thước/ [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH