Honda CR-V 7 chỗ được ra mắt tại Việt Nam với 3 phiên bản G, L và L AWD với sự đột phá hoàn toàn trong thiết kế ngoại thất, trang bị nội thất và công nghệ đi kèm. Giữa 3 phiên bản cấu hình 7 chỗ, đâu là lựa chọn phù hợp nhất dành cho bạn. Giá lăn bánh của từng phiên bản mới nhất là bao nhiêu? Cùng Honda Mỹ Đình tìm hiểu chi tiết qua nội dung dưới đây.
Tổng quan xe Honda CR-V 7 chỗ
Tại Việt Nam, Honda CR-V cấu hình 7 chỗ được ra mắt trên 3 phiên bản G, L và L AWD cùng giá dao động từ 1 tỷ 1 đến 1 tỷ 3. Hai phiên bản tiêu chuẩn Honda CR-V G và L được trang bị khối động cơ 1.5 Turbo cùng hệ dẫn động FWD. Riêng phiên bản cao cấp Honda CR-V L AWD sử dụng động cơ 1.5L Turbo cùng hệ dẫn động 2 cầu (AWD).
Khi mua Honda CR-V 7 chỗ phiên bản G, quý khách hàng có thể chọn lựa giữa 3 tùy chọn màu: trắng ngà, xám và đen. Trong khi đó, phiên bản L và L AWD sẽ có thêm màu xanh, màu đỏ và titan để bạn cân nhắc.
CR-V thế hệ mới với sự đổi mới toàn diện, cuốn hút và mạnh mẽ trong từng chuyển động, trang bị tiện nghi cao cấp, kết hợp hệ thống an toàn Honda Sensing hứa hẹn mang đến cho bạn và gia đình những trải nghiệm tuyệt vời.
Giá lăn bánh Honda CR-V 7 chỗ từng phiên bản
Giá lăn bánh của Honda CR-V bao gồm các khoản phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm, biển số,… Tùy từng khu vực, mức phí áp dụng sẽ khác nhau. Dưới đây là bảng giá lăn bánh tạm tính theo khung giá chung của toàn bộ đại lý ô tô Honda như sau:
Giá lăn bánh Honda CR-V G 7 chỗ
Các khoản phí | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda CR-V L 7 chỗ
Các khoản phí | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda CR-V L AWD 7 chỗ
Các khoản phí | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông số | Bản G | Bản L | Bản L AWD |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | AWD |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | 1.498 | 1.498 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 | 140 (188HP)/6.000 | 140 (188HP)/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700~5.000 | 240/1.700~5.000 | 240/1.700~5.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 57 | 57 | 57 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.701 | 2.700 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1.611/1.627 | 1.608/1.623 |
Cỡ lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
La-zăng | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | 198 | 208 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.661 | 1.747 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 | 2.350 | 2.350 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Đánh giá ngoại thất của Honda CR-V 7 chỗ
Ở trang bị ngoại thất trên 3 phiên bản của Honda CR-V 7 chỗ đã có sự chênh lệch. Ở phiên bản tiêu chuẩn G, dù đã được nâng cấp đáng kể so với thế hệ trước nhưng vẫn có phần lép vế hơn 2 phiên bản L và L AWD. Ở cả 3 phiên bản CR-V 7 chỗ đều được trang bị cụm đèn trước full LED với tính năng tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng. Đặc biệt, ở hai phiên bản L và L AWD đã được trang bị tính năng tự động điều chỉnh góc chiếu sáng, còn ở bản G thì chưa.
Một điểm đáng chú ý khác, trên Honda CR-V bản G không được trang bị hệ thống đèn sương mù. Trang bị này chỉ có trên Honda CR-V bản L và L AWD. Tương tư với tính năng Cửa kính điện tự động lên
xuống 1 chạm chống kẹt, trên bản G chỉ được trang bị tại vị trí ghế lái, còn phiên bản L và L AWD ở tất cả các hàng ghế.
Thông số | Bản G | Bản L | Bản L AWD |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi |
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không | Không | Không |
Đèn sương mù trước | Không | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không | Không | Không |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
Thanh giá nóc xe | Không | Không | Không |
Đánh giá nội thất của Honda CR-V 7 chỗ
Trong trang bị nội thất cũng xuất hiện sự chênh lệch khác lớn giữa 3 phiên bản. Dù cùng là dòng xe cấu hình 7 chỗ, nhưng mức độ tiện nghi giữa các phiên bản của CR-V 2024 có sự khác nhau.
Một số điểm chung nổi bật mà dòng CR-V 2024 đã nâng cấp được so với thế hệ trước phải kể đến như: Hệ thống ghế bọc da 100%, ghế lái với tính năng điều chỉnh 8 hướng và nhớ ghế hoàn toàn mới, hệ thống điều hòa tự động, sạc không dây tiện lợi, tính năng kết nối Honda Connect giúp kiểm tra xe mọi lúc mọi nơi,…
Tuy nhiên, có một số tính năng cao cấp chỉ được trang bị trên phiên bản cao cấp L AWD như: man hình trung tâm 10.2” TFT, cửa sổ trời Panorama, gương chiếu hậu chống chói tự động, bản đồ định vị tích hợp, Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD),…
NỘI THẤT | |||
Thông số | Bản G | Bản L | Bản L AWD |
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | 7” TFT | 7” TFT | 10.2” TFT |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da |
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Gập 50:50 |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Có |
TAY LÁI | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
TIỆN NGHI CAO CẤP | |||
Khởi động từ xa | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Thẻ khóa từ thông minh | Không | Không | Có |
KẾT NỐI GIẢI TRÍ | |||
Màn hình | 7” | 9” | 9” |
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay | Có (kết nối có dây) | Có (kết nối không dây) | Có (kết nối không dây) |
Bản đồ định vị tích hợp | Không | Không | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth | Có | Có | Có |
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 2 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có |
Honda CONNECT | Có | Có | Có |
TIỆN NGHI KHÁC | |||
Hệ thống điều hòa tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Cốp chỉnh điện | Không | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda CR-V 7 chỗ
Theo công bố từ nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của 3 phiên bản xe CR-V 7 chỗ không có quá nhiều sự chênh lệch. Khi di chuyển trong chu trình đô thị cơ bản, mức tiêu hao nhiên liệu sẽ dao động từ 9.57 đến 9.8 (lít/100km). Đây là mức tiêu hao khá hợp lý, được đánh giá tiết kiệm hơn so với các dòng xe cùng phân khúc.
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Bản G | Bản L | Bản L AWD | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 7.49 | 7.3 | 7.8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 9.57 | 9.3 | 9.8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.34 | 6.2 | 6.7 |
So sánh các phiên bản Honda CR-V 7 chỗ
Điểm chung của 3 phiên bản Honda CR-V 7 chỗ đều là các dòng xe được lắp ráp trong nước với nhiều trang bị mới, lột xác hoàn toàn từ thiết kế ngoại thất đến trang bị nội thất so với thế hệ tiền nhiệm trước đó.
Xét về trang bị, với giá niêm yết cao nhất, Honda CR-V L AWD được trang bị gần như “full” tính năng, đặc biệt phải kể đến một số trang bị như: Đồng hồ trung tâm 10.2 inch, màn hình giải trí 9 inch, hệ dẫn động 2 cầu AWD, Camera Lanewatch, Camera 360,…
Có phần lép vế hơn, Honda CR-V bản L 1 cầu cũng được nâng cấp thêm nhiều tính năng so với thế hệ cũ. Có thể kể đến như: Màn hình giải trí 9 inch, hệ thống cảm biến áp xuất lốp, tính năng hỗ trợ đỗ đèo HDC, Honda Sensing 6 tính năng, …
Cuối cùng là phiên bản tiêu chuẩn G đã bị cắt đi khá nhiều option so với các phiên bản cao cấp. Tuy nhiên, xe đã được nâng cấp đáng kể so với Honda CR-V đời cũ và vẫn có phần vượt trội hơn so với các đối thủ trong phân khúc. Một số tính năng vượt trội trên Honda CR-V G có thể kể đến như: Honda Sensing 6 tính năng, hệ thống 8 túi khí, dàn âm thanh 8 loa, màn hình giải trí 7 inch,…
Nếu bạn muốn sở hữu một chiếc xe 7 chỗ rộng rãi, đầy đủ tiện nghi với mức giá dễ tiếp cận, hãy cân nhắc Honda CR-V bản G hoặc L. Nếu bạn quan tâm nhiều hơn đến các tính năng, option và muốn trải nghiệm thêm các công nghệ cao cấp, hiện đại, tận hưởng cảm giác lái phấn khích, mạnh mẽ hơn, hãy cân nhắc Honda CR-V L AWD.
Thông số | L AWD | L 1 cầu | G |
Xuất xứ | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Thanh nóc | x | x | x |
Cốp điện | Có | Có | x |
Đồng hồ trung tâm | 10,2 | 7 | 7 |
Màn hình giải trí | 9 | 9 | 7 |
Cửa sổ trời | Có | x | x |
Vô lăng | Da | DA | Urethane |
Sạc không dây | Có | Có | x |
HUD | Có | x | x |
Thẻ khóa | Có | x | x |
Dẫn động | AWD | FWD | FWD |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Phanh | Trước: đĩa tản nhiệt Sau: Phanh đĩa | Trước: đĩa tản nhiệt Sau: Phanh đĩa | Trước: đĩa tản nhiệt Sau: Phanh đĩa |
Động cơ | 1.5 Turbo | 1.5 Turbo | 1.5 Turbo |
Tiêu thụ nhiên liệu | 7,8 | 7,3 | 7,49 |
Cảm biến trước | x | X | X |
Lanewatch | Có | Có | X |
Cam 360 | Có | X | X |
Túi khí | 8 | 8 | 8 |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có |
Sương mù | Có | Có | X |
ACL | X | X | X |
ADB | X | X | X |
Chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Honda Sensing | 6 tính năng | 6 tính năng | 6 tính năng |
Honda Connect | Có | Có | Có |
Mâm | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Lốp | Michelin | Michelin | Michelin |
Loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Trên đây là thông tin chi tiết về giá lăn bánh và tính năng của Honda CR-V 7 chỗ thế hệ mới nhất các phiên bản. Hy vọng những thông tin trong bài sẽ giúp bạn đánh giá dễ dàng các ưu nhược điểm của từng phiên bản để lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu của bản thân và gia đình. Trong tháng 05 khi mua xe tại Honda Mỹ Đình, quý khách hàng sẽ nhận được ưu đãi cực kỳ hấp dẫn với cả dòng xe Honda CR-V VIN 2023 và VIN 2024. Để nhận ưu đãi GIẢM TIỀN MẶT TRỰC TIẾP, vui lòng liên hệ Hotline: 0375 83 7979 hoặc đến trực tiếp showroom tại Số 2 Lê Đức Thọ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội để trải nghiệm trực tiếp.
Với 6 năm kinh nghiệm Content Marketing trong lĩnh vực ô tô, tôi tự tin mang đến cho khách hàng những thông tin chính xác và đầy đủ, là nguồn tham khảo đáng tin cậy giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm các thông tin hữu ích.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda Civic 2025 ra mắt: Nhiều nâng cấp & Có phiên bản Hybrid
Nội dung bài viếtTổng quan xe Honda CR-V 7 chỗGiá lăn bánh Honda CR-V 7 [...]
Th10
Honda: Ưu đãi kép, giảm tới 80 triệu, hỗ trợ 50% trước bạ với xe lắp ráp tháng 10
Nội dung bài viếtTổng quan xe Honda CR-V 7 chỗGiá lăn bánh Honda CR-V 7 [...]
Th10
Thư cảm ơn! Cảm ơn Quý khách hàng đã tham gia Chương trình hướng dẫn an toàn giao thông và kỹ năng lái xe an toàn tháng 9 năm 2024 của Honda Mỹ Đình
Nội dung bài viếtTổng quan xe Honda CR-V 7 chỗGiá lăn bánh Honda CR-V 7 [...]
Th9
Trả góp Honda CR-V 2024: Vay đến 80% – Lãi suất 6% – Thủ tục 24h
Nội dung bài viếtTổng quan xe Honda CR-V 7 chỗGiá lăn bánh Honda CR-V 7 [...]
Th9
Honda CR-V màu xám 2024: Hình ảnh & Giá lăn bánh, CTKM T10/2024
Nội dung bài viếtTổng quan xe Honda CR-V 7 chỗGiá lăn bánh Honda CR-V 7 [...]
Th9
HONDA CITY RS: Hình ảnh, TSKT, CTKM Tháng 10/2024
Nội dung bài viếtTổng quan xe Honda CR-V 7 chỗGiá lăn bánh Honda CR-V 7 [...]
Th9
Honda: Ưu đãi kép, giảm tới 80 triệu, hỗ trợ 50% trước bạ với xe lắp ráp
Nội dung bài viếtTổng quan xe Honda CR-V 7 chỗGiá lăn bánh Honda CR-V 7 [...]
Th9
So sánh Honda Civic các phiên bản: Hình ảnh, thông số kỹ thuật và báo giá chi tiết (10/2024)
Nội dung bài viếtTổng quan xe Honda CR-V 7 chỗGiá lăn bánh Honda CR-V 7 [...]
Th8
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH