Honda Civic thế hệ mới là một trong những mẫu xe được săn đón hàng đầu trong phân khúc xe sedan hạng C. Với sức hút của mình, Honda Civic nhận được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng. Về mức giá của xe, bên cạnh mức giá niêm yết thì giá bán sẽ có sự khác biệt giữa các đại lý, thuế, chương trình ưu đãi, khuyến mãi,… Cùng Honda Ô tô Mỹ Đình cập nhật mức giá và các chính sách bán mới nhất (11/2024) nhé!
Honda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 11/2024
MẪU XE | GIÁ TRỊ KHUYẾN MÃI | ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG |
CIVIC | + Tiền mặt + phụ kiện (Tổng giá trị lên tới 120.000.000 đồng) | Khách hàng ký hợp đồng mua xe và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 05 đến hết ngày 31 tháng 08 năm 2024. |
CIVIC | + Tiền mặt + phụ kiện (Tổng giá trị lên tới 125.000.000 đồng) |
Ngoài chương trình ưu đãi, khuyến mãi từ hãng, mỗi đại lý Honda Việt Nam sẽ có giá bán xe Honda Civic khác nhau, tùy theo chính sách ưu đãi và kích cầu của cơ sở. Khách hàng có nhu cầu mua xe Honda Civic vui lòng tham khảo thông tin qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!
Cập nhật giá lăn bánh Honda Civic 2023 (11/2024)
Để lăn bánh xe Honda Civic, bên cạnh giá niêm yết, khách hàng cần phải chi trả thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe tùy chọn.
Giá lăn bánh Honda Civic bản E (tạm tính)
Phiên bản màu đen ánh, xám phong cách
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 730,000,000 đồng | 730,000,000 đồng | 730,000,000 đồng | 730,000,000 đồng | 730,000,000 đồng |
Phí trước bạ | 87,600,000 đồng | 73,000,000 đồng | 87,600,000 đồng | 80,300,000 đồng | 73,000,000 đồng |
Phí kiểm định | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng |
Phí đăng ký | 20,000,000 đồng | 11,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng |
Phí sử dụng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Tổng cộng | 839,870,700 | 816,270,700 | 820,870,700 đồng | 813,570,700 | 806,270,700 |
Phiên bản màu trắng ngọc
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 735,000,000 | 735,000,000 | 735,000,000 đồng | 735,000,000 | 735,000,000 |
Phí trước bạ | 88,200,000 đồng | 73,500,000 đồng | 88,200,000 đồng | 80,850,000 đồng | 73,500,000 đồng |
Phí kiểm định | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng |
Phí đăng ký | 20,000,000 đồng | 11,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng |
Phí sử dụng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Tổng cộng | 845,470,700 | 821,770,700 | 826,470,700 đồng | 819,120,700 | 811,770,700 |
Giá lăn bánh Honda Civic bản G (tạm tính)
Phiên bản màu đen ánh, xám, xanh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 770,000,000 đồng | 770,000,000 đồng | 770,000,000 đồng | 770,000,000 | 770,000,000 |
Phí trước | 92,400,000 đồng | 77,000,000 đồng | 92,400,000 đồng | 84,700,000 đồng | 77,000,000 đồng |
Phí kiểm định | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng |
Phí đăng ký | 20,000,000 đồng | 11,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng |
Phí sử dụng đường bộ (1 năm) | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Tổng cộng | 884,670,700 | 860,270,700 | 865,670,700 đồng | 857,970,700 | 850,270,700 |
Phiên bản màu trắng ngọc
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 775,000,000 | 775,000,000 | 775,000,000 đồng | 775,000,000 | 775,000,000 |
Phí trước | 93,000,000 đồng | 77,500,000 đồng | 93,000,000 đồng | 85,250,000 đồng | 77,500,000 đồng |
Phí kiểm | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng |
Phí đăng ký | 20,000,000 đồng | 11,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng |
Phí sử dụng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Tổng cộng | 890,270,700 | 865,770,700 | 871,270,700 đồng | 863,520,700 | 855,770,700 |
Giá lăn bánh Honda Civic bản RS (tạm tính)
Phiên bản màu đen ánh, xám
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 870,000,000 | 870,000,000 | 870,000,000 đồng | 870,000,000 | 870,000,000 |
Phí trước | 104,400,000 đồng | 87,000,000 đồng | 104,400,000 đồng | 95,700,000 đồng | 87,000,000 đồng |
Phí kiểm | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng |
Phí đăng ký | 20,000,000 đồng | 11,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng |
Phí sử dụng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Tổng cộng | 996,670,700 đồng | 970,270,700 đồng | 977,670,700 đồng | 968,970,700 đồng | 960,270,700 đồng |
Phiên bản màu đỏ, trắng ngọc
Khoản phí | Mức phí ở Hà | Mức phí ở TP Hồ Chí Minh | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở |
Giá xe (bao gồm VAT) | 875,000,000 | 875,000,000 | 875,000,000 đồng | 875,000,000 | 875,000,000 |
Phí trước | 105,000,000 | 87,500,000 đồng | 105,000,000 đồng | 96,250,000 đồng | 87,500,000 đồng |
Phí kiểm | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng | 230,000 đồng |
Phí đăng ký | 20,000,000 đồng | 11,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng | 1,000,000 đồng |
Phí sử dụng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng | 1,560,000 đồng |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Tổng cộng | 1,002,270,700 | 975,770,700 | 983,270,700 đồng | 974,520,700 | 965,770,700 |
Như vậy, Honda Ô tô Mỹ Đình đã cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về giá cũng như các chính sách ưu đãi, khuyến mãi khi khách hàng mua xe trong tháng 8 này. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về giá hay các chính sách bán, liên hệ với chúng tôi qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 11/2024Cập nhật giá [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 11/2024Cập nhật giá [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 11/2024Cập nhật giá [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 11/2024
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 11/2024Cập nhật giá [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 11/2024Cập nhật giá [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 11/2024Cập nhật giá [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 11/2024Cập nhật giá [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtHonda Civic 2023 có khuyến mại gì trong tháng 11/2024Cập nhật giá [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH