Ở lần trở lại này, phiên bản Honda City RS có giá chỉ nhỉnh hơn bản Honda City L khoảng 20 triệu. Có thể dễ dàng nhận thấy Honda City L 2024 đã được trang bị thêm rất nhiều tính năng vượt trội, đánh dấu sự thay đổi mạnh mẽ của thế hệ City mới. Vậy giữa Honda City L và Honda City RS có gì khác nhau? Nên chọn phiên bản nào? Câu trả lời sẽ có ngay ở bài viết dưới đây.
Bảng giá niêm yết của 2 phiên bản Honda City L và RS
Cả 2 phiên bản này đều có 6 màu sắc: Trắng ngà tinh tế, Đen ánh độc tôn, Xám cá tính, Xanh lịch lãm, Titan mạnh mẽ và Đỏ cá tính. Tuy nhiên, giá bán của bản màu đỏ sẽ nhỉnh hơn so với các màu khác. Dưới đây là bảng giá niêm yết của Honda City phiên bản L và RS:
Honda City L | Honda City RS | ||
Trắng ngà tinh tế, titan mạnh mẽ, xanh lịch lãm, Đen ánh độc tôn, Xám phong cách | Màu đỏ cá tính (phiên bản đặc biệt) | Trắng ngà tinh tế, titan, xanh mạnh mẽ, xanh đậm phong cách, đen ánh độc tôn | Trắng ngà tinh tế, titan mạnh mẽ, xanh lịch lãm, Đen ánh độc tôn, Xám phong cách |
539.000.000 VNĐ | 544.000.000 VNĐ | 569.000.000 VNĐ | 574.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá lăn bánh sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực. Hãy liên hệ với Honda Ô tô Mỹ Đình qua Hotline: 0375 83 7979 để tư vấn bảng giá lăn bánh thực tế.
LIÊN HỆ HOTLINE 0375.83.79.79 NHẬN NGAY Phiên bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) chứng kiến sự thay đổi mạnh mẽ của Honda City L. Chúng ta thường mặc định phiên bản L sẽ có rất ít trang bị tiện nghi. Tuy nhiên phiên bản 2024 đã chứng minh điều ngược lại khi Honda City L 2024 đã nâng cấp trang bị của mình và được đánh giá là vượt trội hơn phiên bản RS ở thế hệ trước nhờ có tính năng Honda Sensing. Dưới đây là những điểm giống nhau giữa Honda City L và RS. Cả 2 đều dùng khối động cơ 1.5L i-VTEC với trục cam kép DOHC, cho công suất 119 mã lực tại 6.000 vòng/phút. Với thông số này thì Honda City 2024 có sức mạnh “không đối thủ”. Thậm chí động cơ này còn mạnh mẽ hơn “người anh em” CR-V chỉ có 188 mã lực. Đặc biệt, hộp số vô cấp CVT được tinh chỉnh giúp xe chuyển số mượt mà khi di chuyển ở địa hình thay đổi liên tục. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của cả 2 phiên bản này cũng giống nhau với 7,3 lít/100km trong khu vực nội thành và 4,7 lít/100km trong khu vực ngoại thành. Về hạng mục này thì Honda City cũng đang dẫn đầu phân khúc. Đây thực sự là 1 con số khá ấn tượng đối với dòng xe có công suất cao và khối lượng thô lớn. Honda City L và RS 2023 đều giống nhau về thông số kích thước và trọng lượng. Dưới đây là bảng kích thước và trọng lượng của cả 2 phiên bản: Honda City L và RS đều có kích thước Dài x Rộng x Cao là 4.589 x 1.748 x 1.467 và chiều dài cơ ở là 2.600mm. Kích thước lớn như thế này giúp không gian xe trở nên rộng rãi hơn rất nhiều. Đây cũng là 1 điểm cộng rất lớn đối với dòng xe đô thị. Honda City L và RS đều sử dụng hệ thống treo trước là Kiểu MacPherson và hệ thống treo sau là Giằng xoắn. Điểm cải tiến ở đây là thay vì sử dụng phanh tang trống cho hệ thống phanh sau, Honda đã trang bị phanh đĩa ở cả 2 phiên bản, giúp phanh xe hiệu quả hơn rất nhiều. Sự giống nhau về trang bị nội thất của phiên bản L và phiên bản RS được thể hiện ở bảng dưới đây: Không gian Tay lái Trang bị tiện nghi Tiện nghi cao cấp Kết nối và giải trí Tiện nghi khác Honda City thế hệ mới đã chứng kiến sự thay đổi vượt bậc của phiên bản L. Lần này Honda City L 2024 đã có hệ thống âm thanh 8 loa và chế độ khởi động từ xa. Đặc biệt, thay vì sử dụng chất liệu ghế bằng nỉ hoặc da lộn nỉ thì 2 phiên bản cao cấp nhất của Honda City 2024 đều được trang bị ghế da 100%, làm tôn lên vẻ sang trọng cho không gian nội thất. Đúng với tiêu chí là dòng xe dành cho gia đình, Honda City 2024 được trang bị hệ thống an toàn vô cùng tiên tiến. Đặc biệt là tính năng Honda Sensing – tính năng chỉ có trên những dòng xe cao cấp. Honda Sensing có tất cả 6 hạng mục, cụ thể như sau: Nhờ hệ thống an toàn vượt trội này, bạn và gia đình sẽ được bảo vệ toàn diện trên mọi chặng đường. Tất nhiên, vì là phiên bản cao cấp hơn nên Honda City bản RS sẽ có những điểm khác nhau so với Honda City bản L. Khác nhau như thế nào? Câu trả lời có ngay ở mục dưới đây: Honda Connect chỉ được trang bị duy nhất trên phiên bản RS. Ứng dụng cao cấp này bao gồm những tính năng: Ngoài ra, Honda Connect còn có thể thực hiện các tính năng: Tìm xe trong bãi đỗ xe, thông tin hành trình xe, nhắc nhở lịch bảo dưỡng, bật đèn từ xa và khởi động điều hòa từ xa. Mặc dù 2 phiên bản R và L đều có hệ thống an toàn tiên tiến nhưng Honda City RS vẫn ưu việt hơn khi có hệ thống túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế, giúp bảo vệ đầu và cổ khi xảy ra tai nạn. Còn Honda City L chỉ có hệ thống túi khí cho người lái và người ngồi kế bên. Honda City L và RS đều là 2 sự lựa chọn tuyệt vời mà bạn nên cân nhắc trong phân khúc Sedan hạng B. Có thể thấy, ở lần tái xuất này, cả 2 phiên bản được trang bị thêm rất nhiều tính năng cao cấp, tiệm cận với dòng xe hạng C. Mặc dù bản RS có nhiều tính năng ưu việt hơn như ứng dụng Honda Connect và hệ thống túi khí rèm thì bản L lại có giá thành “nhỉnh” hơn 20 triệu. Vì vậy, tùy thuộc vào nhu cầu và ngân sách mà bạn có thể lựa chọn phiên bản phù hợp dành cho mình. LIÊN HỆ HOTLINE 0375.83.79.79 NHẬN NGAY Trên đây là những giải đáp cho thắc mắc về điểm giống và khác nhau của Honda City L và Honda City RS. Thế hệ Honda City mới đã có sự thay đổi rõ rệt về trang bị tiện nghi và tính năng an toàn, đặc biệt là phiên bản L. Nếu bạn đang quan tâm đến Honda City 2024, hãy liên hệ với Honda Mỹ Đình qua Hotline: 0375 83 7979 để được tư vấn và hỗ trợ. Đại lý Honda Mỹ Đình: https://hondaotomydinh.vn/ Fanpage: Honda Ô tô Hà Nội – Mỹ Đình Youtube: Honda Ô tô Hà Nội – Mỹ Đình Hotline: 0375 83 79 79 Với những chiến lược đầu tư và kinh doanh đúng đắn, Honda Ôtô Mỹ Đình tự hào được đánh giá là một trong các nhà phân phối uy tín nhất hiện nay. Honda Ôtô Mỹ Đình luôn cam kết phục vụ quý khách hàng theo phong cách chuyên nghiệpnhằm mang đến các dịch vụ tốt nhất, vượt trên cả sự mong đợi của quý vị. Với những chiến lược đầu tư và kinh doanh đúng đắn, Honda Ôtô Mỹ Đình tự hào được đánh giá là một trong các nhà phân phối uy tín nhất hiện nay. Honda Ôtô Mỹ Đình luôn cam kết phục vụ quý khách hàng theo phong cách chuyên nghiệpnhằm mang đến các dịch vụ tốt nhất, vượt trên cả sự mong đợi của quý vị.Điểm giống nhau giữa Honda City L và RS
Động cơ
Kích thước và trọng lượng
Danh mục Thông số kỹ thuật Số chỗ ngồi 5 Dài x Rộng x Cao (mm) 4.589 x 1.748 x 1.467 Chiều dài cơ sở (mm) 2.600 Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.495/1.485 Cỡ lốp 185/55R16 La-zăng Hợp kim/16 inch Khoảng sáng gầm xe (mm) 134 Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) 5 Khối lượng toàn tải (kg) 1.580 Hệ thống phanh và hệ thống treo
Trang bị nội thất
Bảng đồng hồ trung tâm Analog – Màn hình màu 4.2 inch Chất liệu ghế Da Ghế lái chỉnh 6 hướng Có Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau Có Chất liệu Da Điều chỉnh 4 hướng Có Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có Chế độ khởi động từ xa Có Chìa khóa thông minh Có Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Có Màn hình Cảm ứng 8 inch Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có Chế độ đàm thoại rảnh tay Có Kết nối Bluetooth Có Kết nối USB Có Đài AM/FM Có Hệ thống loa 8 loa Hệ thống điều hòa tự động 1 Vùng Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau Có Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau Có Hệ thống an toàn
Điểm khác nhau giữa Honda City L và RS
Trang thiết bị tiện nghi
Hệ thống an toàn
Nên chọn Honda City L hay Honda City RS
Kết luận
Honda Mỹ Đình
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtBảng giá niêm yết của 2 phiên bản Honda City L và [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtBảng giá niêm yết của 2 phiên bản Honda City L và [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtBảng giá niêm yết của 2 phiên bản Honda City L và [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 11/2024
Nội dung bài viếtBảng giá niêm yết của 2 phiên bản Honda City L và [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtBảng giá niêm yết của 2 phiên bản Honda City L và [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtBảng giá niêm yết của 2 phiên bản Honda City L và [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtBảng giá niêm yết của 2 phiên bản Honda City L và [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtBảng giá niêm yết của 2 phiên bản Honda City L và [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH