Honda City 2024 tại Việt Nam được ra mắt với 3 phiên bản là Honda City G, L và phiên bản nâng cấp RS. Mặc dù có sự tăng nhẹ về giá bán nhưng các phiên bản đã được trang bị thêm nhiều công nghệ an toàn và nâng cấp tiện nghi bên trong. Để khám phá thêm chi tiết và sự khác biệt giữa các phiên bản, cùng Honda Ô tô Mỹ Đình so sánh Honda City G (bản tiêu chuẩn) với Honda City L (bản Facelift) nhé!
So sánh giá xe Honda City bản G với Honda City bản L
Honda City 2024 là một mẫu xe nổi bật trong phân khúc xe sedan hạng B. Honda City được đánh giá cao về ngoại hình, nội thất, khả năng vận hành lẫn các tính năng an toàn. Về giá, mức giá mua xe Honda City cũng rất phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau. Cụ thể giá xe Honda City ở 2 phiên bản tiêu chuẩn và bản Facelift như sau:
PHIÊN BẢN | MÀU XE | GÍA NIÊM YẾT | GIÁ LĂN BÁNH (Thị trường Hà Nội) |
Trắng ngà, xám, đen ánh | 499.000.000 đồng | 581.260.700 đồng | |
Đỏ | 544.000.000 đồng | 631.660.700 đồng | |
Trắng ngà, xám, đen ánh, xanh, titan | 539.000.000 đồng | 626.060.700 đồng |
Lưu ý: Giá xe Honda City có sự khác biệt ở các phiên bản màu xe khác nhau vì độ hiếm và màu sắc đặc trưng. Ngoài ra, tại các tỉnh thành khác nhau, các đại lý, các chính sách bán hàng, thời điểm khác nhau,… mà xe Honda City bản G và Honda City bản L cũng có mức giá dao động khác nhau. Vì thế, để muốn biết mức giá cụ thể và chi tiết, liên hệ ngay với Honda Ô tô Mỹ Đình qua hotline 0375 83 79 79 nhé!
Điểm giống nhau giữa Honda City bản G với Honda City bản L
Khi so sánh phiên bản Honda City G với Honda City L, mặc dù có sự chênh lệch về giá cả nhưng hai phiên bản này cũng có nhiều điểm giống nhau như kích thước xe, hệ thống động cơ, một số trang bị tiện nghi và an toàn trên xe. Cụ thể:
Kích thước/trọng lượng
Về kích thước, Honda City bản G và Honda City bản L đều có cùng một kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.553 x 1.748 x 1.467mm. Bên cạnh đó, chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm xe của 2 phiên bản này cũng có cùng kích thước lần lượt là 2.600 mm và 134 mm.
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.580 x 1.748 x 1.467 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) | 5 | |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.580 |
Hệ thống treo – phanh
Cả hai phiên bản đều sử dụng cùng hệ thống treo với treo trước kiểu Macpherson và treo sau là giằng xoắn. Hệ thống phanh sau cũng cùng sử dụng phanh đĩa mang lại hiệu quả phanh tối đa.
HỆ THỐNG TREO | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Phanh sau | Phanh đĩa |
Ngoại thất
Về ngoại thất, cả hai phiên bản đều được tích hợp các bộ phận như: Đèn chiếu xa và chiếu gần (Halogen), đèn chạy ban ngày LED tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng và theo thời gian, đèn hậu LED, đèn phanh treo cao LED, gương chiếu hậu có tính năng chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED, cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt ở ghế lái và ăng ten dạng vây cá mập.
NGOẠI THẤT | ||
Đèn chạy ban ngày | Có | |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn phanh treo cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | |
Ăng ten | Dạng vây cá mập |
Nội thất
Về trang bị tiện nghi, Honda City cũng trang bị trên cả 2 phiên bản những trang bị như: Màn hình cảm ứng 8 inch (tích hợp kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói, chế độ đàm thoại rảnh tay, kết nối bluetooth, kết nối USB, đài AM/FM), đồng hồ trung tâm dạng analog, ghế lái chỉnh 6 hướng, chìa khoá thông minh,….
NỘI THẤT | ||
KHÔNG GIAN | ||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog – Màn hình màu 4.2 inch | |
Ghế lái chỉnh 6 hướng | Có | |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |
TAY LÁI | ||
Điều chỉnh 4 hướng | Có | |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||
Chìa khóa thông minh | Có | |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Kết nối USB | Có | |
Đài AM/FM | Có | |
Nguồn sạc | 3 | |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có | |
Đèn cốp | Có | |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái |
Vận hành
Honda City bản G và Honda City bản L đều sử dụng chung một hệ động cơ xăng 1.5L i-VTEC DOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van sản sinh 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút và momen xoắn cực đại 145 Nm tại 4.600 vòng/phút.
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | ||
Kiểu động cơ | 1.5L i-VTEC DOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119 (89 kW)/6.600 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ PGM-FI | |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | ||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | |
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Mức tiêu hao nhiên liệu đáng kinh ngạc và giống nhau ở cả hai phiên bản với:
- Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp: 5,6 lít/100km
- Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản: 7,3 lít/100km
- Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ: 4,7 lít/100km
Trang bị an toàn
An toàn chủ động
Hệ thống Công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
- Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
- Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
- Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
- Thông báo kiểm soát lực kéo (TCS)
An toàn tiêu chuẩn 5 sao ASEAN NCAP
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
- Hệ thống phanh chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
- Camera lùi 3 góc quay
- Chức năng khoá cửa tự động theo tốc độ
An toàn bị động
- Túi khí 4 túi
- Nhắc nhở cài dây an toàn cho hàng ghế trước
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Điểm khác biệt giữa Honda City bản G với Honda City bản L
Bên cạnh những điểm giống nhau thì Honda City bản G và Honda City bản L cũng có những điểm khác biệt. Một số sự khác nhau giữa 2 phiên bản được thể hiện ở thiết kế ngoại thất, trang bị ngoại thất, nội thất, tiện nghi và hệ thống an toàn. Cụ thể như sau:
Màu xe
Honda City bản G với 3 màu cơ bản như sau:
Honda City bản G với 6 màu, đa dạng sự lựa chọn cho khách hàng. Cụ thể:
Ngoại thất
Trang bị nội thất, tiện nghi
Trang bị nội thất và tiện nghi giữa 2 phiên bản Honda City bản G và Honda City bản L cũng có đôi chút sự khác biệt. Tuy nhiên, cả hai phiên bản đều được hãng thiết kế để mang đến sự tiện nghi, thoải mái tối đa cho người dùng với nhiều trang bị hiện đại và chất liệu sử dụng trên xe cũng được thay đổi. Cụ thể như sau:
Vận hành
Nên chọn mua Honda City bản L (bản Facelift) hay Honda City bản G (bản tiêu chuẩn)?
Ngoài sự chênh lệch về giá thì giữa 2 phiên bản Honda City bản G và Honda City bản L có khá nhiều điểm khác biệt. Nếu bạn là người ưa chuộng một phong cách thanh lịch với đường nét mạnh mẽ vừa đủ thế hệ trước và đáp ứng ổn thoả các nhu cầu thông thường thì phiên bản Honda City bản L sẽ là sự lựa chọn phù hợp với bạn.
Còn khi bạn cần tìm một chiếc xe có mức giá mềm hơn trong phân khúc xe sedan hạng B nhằm đáp ứng mục đích di chuyển cá nhân/gia đình hay mua xe chạy dịch vụ nói chung thì Honda City bản G sẽ là sự lựa chọn tốt dành cho bạn.
Tuỳ thuộc vào tài tính, nhu cầu sử dụng cũng như sở thích mà bạn hãy đưa ra sự lựa chọn phù hợp cho mình.
Như vậy, cả hai phiên bản Honda City bản G và Honda City bản L đã cho thấy những điểm giống khác nhau và có những thiết kế, trang bị khác nhau. Qua đây, Honda Ô tô Mỹ Đình giúp bạn so sánh và dễ dàng đưa ra sự lựa chọn dựa trên điều kiện, nhu cầu của mình. Nếu có bất cứ thắc mắc hay câu hỏi nào, liên hệ với chúng tôi ngay qua hotline 037 583 7979 để được tư vấn và giải đáp chi tiết nhé!
- Đại lý Honda Mỹ Đình: https://hondaotomydinh.vn/
- Fanpage: Honda Ôtô Hà Nội – Mỹ Đình
- Youtube: Honda Ôtô Hà Nội – Mỹ Đình
- Hotline: 037 583 7979
Với những chiến lược đầu tư và kinh doanh đúng đắn, Honda Ôtô Mỹ Đình tự hào được đánh giá là một trong các nhà phân phối uy tín nhất hiện nay. Honda Ôtô Mỹ Đình luôn cam kết phục vụ quý khách hàng theo phong cách chuyên nghiệpnhằm mang đến các dịch vụ tốt nhất, vượt trên cả sự mong đợi của quý vị.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtSo sánh giá xe Honda City bản G với Honda City bản [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtSo sánh giá xe Honda City bản G với Honda City bản [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtSo sánh giá xe Honda City bản G với Honda City bản [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 11/2024
Nội dung bài viếtSo sánh giá xe Honda City bản G với Honda City bản [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtSo sánh giá xe Honda City bản G với Honda City bản [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtSo sánh giá xe Honda City bản G với Honda City bản [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtSo sánh giá xe Honda City bản G với Honda City bản [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtSo sánh giá xe Honda City bản G với Honda City bản [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH