Mua xe Honda City 2024 trả góp siêu hấp dẫn tháng 10/2024

Honda City là một mẫu xe đô thị dành cho mọi gia đình. Với ngoại hình thể thao, cá tính cùng trang bị nội thất tiện nghi, hiện đại, Honda City 2024 sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên mọi chặng đường sắp tới. Khi lựa chọn mua Honda City, người tiêu dùng luôn có một vấn đề băn khoăn về giá cả, chương trình khuyến mãi cũng như các chính sách khác. Cùng Honda Ô tô Mỹ Đình tìm hiểu chi tiết về các chương trình và chính sách này nhé!

Giá xe Honda CITY & Khuyến mãi KHỦNG tháng 10/2024

Giá bán các phiên bản Honda City 2024 tại Việt Nam được niêm yết như sau: Honda City 1.5G là 499 triệu đồng, bản 1.5L là 539 triệu đồng và bản cao cấp 1.5RS là 569 triệu đồng.

Vuốt sang để xem đầy đủ
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HONDA CITY 2024 (TẠM TÍNH)
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ)
Honda City G499.000.000581.260.700571.280.700551.480.700
Honda City L539.000.000626.060.700615.280.700595.480.700
Honda City RS569.000.000659.660.700648.280.700628.480.700

Khuyến mãi Honda City 2024 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI HẤP DẪN THÁNG 10/2024

Ưu đãi 50% lệ phí trước bạ từ Chính phủ (áp dụng đến 30/11/2024)

Tặng tiền mặt trực tiếp vào giá bán

Tặng gói phụ kiện chính hãng (tùy chọn theo nhu cầu Quý khách) bao gồm:

  • Trải Lót Sàn Plastic
  • Nẹp Bước Chân Có Đèn 4 Cánh Cửa
  • Viền Che Mưa
  • Bọc Vô Lăng Da
  • Gối Tựa Đầu Bọc Da
  • Bạt Phủ Xe
  • Khay Hành Lý
  • Dán Film Cách Nhiệt Toàn Xe
  • Phun Plastic Gầm Xe Chống Ồn và Chống Rỉ
  • Gói bảo hành mở rộng đến 5 năm
  • v.v.

Ưu đãi đặc biệt cho khách hàng khi liên hệ qua Hotline 037.583.7979

Giá lăn bánh Honda CITY & trả góp như thế nào?

Nhằm giúp khách hàng tính toán được chi phí lăn bánh của Honda CITY, Honda Ô tô Mỹ Đình đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới với từng phiên bản tương ứng với cả 2 trường hợp là trả thẳng và trả góp. Cụ thể như sau:

Giá xe CITY G màu Trắng/Xám/Đen (tạm tính)

Giá lăn bánh ước tính như sau:

Khoản phí

Mức phí ở Hà
Nội (VNĐ)

Mức phí ở TP.
Hồ Chí Minh (VNĐ)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ)

Mức phí ở Hà
Tĩnh (VNĐ)

Mức phí ở các
tỉnh thành khác (VNĐ)

Giá xe (bao gồm VAT)

499.000.000

499.000.000

499.000.000

499.000.000

499.000.000

Phí trước
bạ

59.880.000

49.900.000

59.880.000

54.890.000

49.900.000

Phí đăng ký biển số

20.000.000

20.000.000 

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm + tem

90.00090.00090.00090.00090.000

Phí sử dụng
đường bộ (1 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS
(1 năm)

480.700 

480.700

480.700

480.700

480.700

Tổng cộng

581.010.700

571.030.700

562.010.700

557.020.700

552.030.700

 Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe

CITY G (trắng/xám/đen)

Giá bán

499.000.000 VNĐ

Mức vay (85%)

424.150.000 VNĐ

Phần còn lại (15%)

74.850.000 VNĐ

Trả trước tổng cộng

156.860.700 VNĐ

Giá xe CITY L màu Đỏ (tạm tính)

Giá lăn bánh ước tính như sau:

Khoản phí

Mức phí ở Hà
Nội (VNĐ)

Mức phí ở TP.
Hồ Chí Minh (VNĐ)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ)

Mức phí ở Hà
Tĩnh (VNĐ)

Mức phí ở các
tỉnh thành khác (VNĐ)

Giá xe (bao gồm VAT)

544.000.000

544.000.000

544.000.000

544.000.000

544.000.000

Phí trước
bạ

65.280.000

54.400.000

65.280.000

59.840.000

54.400.000

Phí đăng ký biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm + tem

90.000

90.000

90.000

90.000

90.000

Phí sử dụng
đường bộ (1 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS
(1 năm)

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Tổng cộng

631.410.700

620.530.700

612.410.700

606.970.700

601.530.700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe

CITY L (đỏ)

Giá bán

544.000.000 VNĐ

Mức vay (85%)

462.400.000 VNĐ

Phần còn lại (15%)

81.600.000 VNĐ

Trả trước tổng cộng

169.010.700 VNĐ

Giá xe CITY L màu Trắng/Xám/Xanh/Titan/Đen (tạm tính)

Giá lăn bánh ước tính như sau:

Khoản phí

Mức phí ở Hà
Nội (VNĐ)

Mức phí ở TP.
Hồ Chí Minh (VNĐ)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ)

Mức phí ở Hà
Tĩnh (VNĐ)

Mức phí ở các
tỉnh thành khác (VNĐ)

Giá xe (bao gồm VAT)

539.000.000

539.000.000

539.000.000

539.000.000

539.000.000

Phí trước bạ

64.680.000

53.900.000

64.680.000

59.290.000

53.900.000

Phí đăng ký biển số

20.000.000

20.000.000

20.000.000

20.000.000

20.000.000

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm + tem

90.000

90.000

90.000

90.000

90.000

Phí sử dụng đường bộ (1 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS (1 năm)

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Tổng cộng

625.810.700

615.030.700

625.810.700

620.420.700

596.030.700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe

CITY L (trắng/xám/xanh/titan/đen)

Giá bán

 539.000.000 VNĐ

Mức vay (85%)

458.150.000 VNĐ

Phần còn lại (15%)

80.850.000 VNĐ

Trả trướctổng cộng

167.660.700 VNĐ

Giá xe CITY RS màu Đỏ (tạm tính)

Giá lăn bánh ước tính như sau:

Khoản phí

Mức phí ở Hà
Nội (VNĐ)

Mức phí ở TP.
Hồ Chí Minh (VNĐ)

Mức phí ở
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng
Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ)

Mức phí ở Hà
Tĩnh (VNĐ)

Mức phí ở các
tỉnh thành khác (VNĐ)

Giá xe (bao gồm VAT)

574.000.000

574.000.000

574.000.000

574.000.000

574.000.000

Phí trước bạ

68.880.000

57.400.000

68.880.000

63.140.000

57.400.000

Phí đăng ký

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm + tem

90.000

90.000

90.000

90.000

90.000

Phí sử dụng
đường bộ (1 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS
(1 năm)

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Tổng cộng

665.010.700

653.530.700

646.010.700

640.270.700

634.530.700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe

CITY RS (đỏ)

Giá bán

574.000.000 VNĐ

Mức vay (85%)

487.900.000 VNĐ

Phần còn lại (15%)

86.100.000 VNĐ

Trả trước tổng cộng

177.110.700 VNĐ

Giá xe CITY RS màu Trắng/Xám/Xanh/Titan/Đen (tạm tính)

Giá lăn bánh ước tính như sau:

Khoản phí

Mức phí ở Hà
Nội (VNĐ)

Mức phí ở TP.
Hồ Chí Minh (VNĐ)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ)

Mức phí ở Hà
Tĩnh (VNĐ)

Mức phí ở các
tỉnh thành khác (VNĐ)

Giá xe (bao gồm VAT)

569.000.000

569.000.000

569.000.000

569.000.000

569.000.000

Phí trước bạ

68.280.000

56.900.000

68.280.000

62.590.000

56.900.000

Phí đăng ký biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Phí sử dụng đường bộ (1 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS (1 năm)

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Tổng cộng

659.410.700

648.030.700

639.610.700

633.920.700

629.030.700

 Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe

CITY RS (trắng/xám/xanh/titan/đen)

Giá bán

569.000.000 VNĐ

Mức vay (85%)

483.650.000 VNĐ

Phần còn lại (15%)

85.350.000 VNĐ

Trả trước tổng cộng

175.670.700 VNĐ

Trình tự và thủ tục mua ô tô trả góp tại Honda Ô tô Hà Nội – Mỹ Đình

Giấy tờ cần chuẩn bị để làm thủ tục mua ô tô trả góp

Trường hợp cá nhân đứng tên mua

Trường hợp doanh nghiệp đứng tên mua

– Giấy tờ tùy thân: CCCD/CMND/Hộ chiếu

– Nếu đã kết hôn: Giấy đăng ký kết hôn, CCCD của vợ/chồng

– Nếu còn độc thân: Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.

– Giấy chứng minh thu nhập cá nhân: 

  • Thu nhập từ lương: Bảng lương, hợp đồng lao động tối thiểu 1 năm, sao kê tài khoản cá nhân, sổ tiết kiệm…
  • Trường hợp có Công ty riêng và thu nhập dựa vào công ty đó thì cung cấp giấy đăng ký kinh doanh và bảng báo cáo tài chính công ty.
  • Trường hợp là hộ kinh doanh thì cung cấp giấy đăng ký kinh doanh cá thể và sổ ghi chép bán hàng 03 tháng gần nhất. 
  • Nếu thu nhập có từ cho thuê nhà hoặc phòng trọ thì cung cấp hợp đồng cho thuê…

– Giấy tờ chứng minh tài sản sở hữu có giá trị; nhà cửa, xe, bất động sản, cổ phiếu, cổ phần…

– Giấy phép kinh doanh

– Báo cáo thuế 01 năm gần nhất

– Báo cáo hóa đơn VAT 01 năm gần nhất

– Điều lệ công ty/Biên bản họp hội đồng thành viên.

– Bảng copy giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu

– Giấy tờ chứng minh tài sản: Nhà máy, dây chuyền, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, ô tô…

– Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi.

– Hợp đồng kinh tế đầu ra, đầu vào.

Thủ tục mua ô tô trả góp

Thủ tục mua ô tô trả góp tại ngân hàng sẽ tiến hành qua các bước như sau:

  • Bước 1: Cung cấp đầy đủ và chính xác các loại giấy tờ mà ngân hàng cho vay yêu cầu.
  • Bước 2: Ngân hàng thẩm định hồ sơ. Sau khi thẩm định, nếu thiếu giấy tờ ngân hàng sẽ yêu cầu bổ sung. Nếu hồ sơ đầy đủ, ngân hàng sẽ phê duyệt cho vay và thông báo bảo lãnh khoản vay.
  • Bước 3: Nộp tiền đối ứng, đăng ký xe. Người mua xe nộp một khoản tiền đối ứng cho hãng xe ô tô để được xuất hóa đơn và gửi hồ sơ đi làm các thủ tục nộp thuế trước bạ, bấm biển số, đăng kiểm.
  • Bước 4: Ký hợp đồng vay. Sau khi đã được nhận biển số xe và bản gốc giấy đăng ký xe thì mang những giấy tờ đó lên ngân hàng để ký hợp đồng vay. Đồng thời, đóng những khoản phí liên quan và đi công chứng giấy tờ, ký vào giấy nhận nợ từ ngân hàng.
  • Bước 5: Nhận xe. Ký hợp đồng xong, ngân hàng sẽ cung cấp bản sao giấy đăng ký xe và chuyển tiền cho đại lý bán xe ô tô. Cuối cùng, bạn đến đại lý nhận xe và hoàn tất giao dịch.

Ưu đãi Honda City 10/2024
Ưu đãi Honda City 10/2024
Play video

Một số lưu ý khi làm thủ tục mua ô tô trả góp

Mua ô tô trả góp là một hình thức mua xe phổ biến và thịnh hành hiện nay. Người ta có thể dễ dàng sở hữu một chiếc xe mà không cần có sẵn quá nhiều tiền. Tuy nhiên trước khi thực hiện thủ tục mua ô tô trả góp, bạn cần lưu ý một số điều sau:

Dính nợ xấu có thể không được vay

Nợ xấu là các khoản nợ khó đòi khi người vay không thể trả nợ khi đến hạn phải thanh toán như đã cam kết trong trường hợp tín dụng. Thời gian quá hạn thanh toán trên 90 ngày thì bị coi là nợ xấu.

Những người mắc nợ xấu sẽ bị liệt kê vào danh sách nợ xấu của Trung tâm Thông tin Tín dụng Quốc gia Việt Nam – CIC:

Nhóm

Thời gian nợ quá hạn

Thời gian được vay trở lại

Nhóm 1: Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn

Dưới 10 ngày

Có thể xem xét ngày vay

Nhóm 2: Nhóm nợ cần chú ý

Từ 10-30 ngày

Sau 12 tháng

Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn

Từ 30-90 ngày

05 năm

Nhóm 4: Nợ nghi ngờ bị mất vốn

Từ 90-180 ngày

05 năm

Nhóm 5: Nhóm nợ có khả năng mất vốn

Nợ từ 180 ngày trở lên

05 năm

Người đã dính vào nợ xấu từ nhóm 3 trở đi sẽ rất khó đi vay tại bất cứ ngân hàng nào. Toàn bộ thông tin liên quan đến lịch sử tín dụng của khách hàng sẽ được lưu lại trên hệ thống ngân hàng quốc giá từ 03-05 năm tính từ thời điểm khách hàng đi vay vốn.

Hình thức vay

Có 2 hình thức vay trả góp phổ biến là vay tín chấp và vay thế chấp.

  • Vay tín chấp: Vay dựa trên uy tín của người vay. Thủ tục vay khá đơn giản, nhanh gọn nhưng có lãi suất
    cao.
  • Vay thế chấp: Vay dựa trên tài sản thế chấp của người vay. Hình thức vay này có lãi suất thấp hơn, tuy nhiên thủ tục xét duyệt cũng phức tạp hơn.

Người muốn mua xe có thể sử dụng chính chiếc xe chuẩn bị mua để thế chấp. Với xe mới, chủ xe vay được đến 90% giá trị của xe, tùy ngân hàng và thời điểm. Thời gian vay có thể kéo dài từ 05 – 07 năm.

Đối với xe cũ, giá trị và thời gian vay sẽ thấp hơn, thường chỉ được vay khoảng 50% giá trị với thời gian vay chỉ từ 3-5 năm.

Lãi suất vay

Bạn cần lựa chọn các gói lãi suất cho phù hợp nhằm tối ưu nhất việc trả nợ.

Nếu có thể trả nợ trong thời gian ngắn, nên chọn gói ưu đãi lãi suất trong những năm đầu, sau đó lãi suất thả nổi (lãi suất thả nổi khá cao, tuy nhiên trong thời gian này người mua có thể đã trả xong nợ).

Nếu bạn cần nhiều thời gian để trả nợ thì nên chọn gói vay có lãi suất ổn định trong suất thời kỳ vay.

Phí trả nợ trước hạn

Nếu trả hết nợ trước hạn so với thỏa thuận, có thể bạn sẽ bị phạt. Mỗi ngân hàng sẽ có mức phí phạt trả nợ trước hạn khác nhau, thường dao động từ 1 – 4% và giảm dần theo năm.

Như vậy, Honda Ô tô Mỹ Đình đã cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về giá, các chính sách ưu đãi, khuyến mãi cũng như mức trả góp khi khách hàng mua xe vào tháng 8 này. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về giá hay các chính sách bán, liên hệ với chúng tôi qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!


5/5 - (1 bình chọn)

CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT

LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH






    0375837979
    Messenger Honda Mỹ Đình
    Zalo Honda Mỹ Đình