Honda Accord V6 3.5 là một trong những mẫu xe sedan hạng D được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam. Với thiết kế sang trọng, động cơ mạnh mẽ, cùng nhiều tiện nghi hiện đại, Accord V6 3.5 là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe vừa sang trọng, vừa tiện nghi, lại vừa mang đến trải nghiệm lái xe đầy phấn khích. Cùng Honda Ô tô Mỹ Đình đánh giá về mẫu xe nhập khẩu này nhé!
Giới thiệu chung về Honda Accord V6
Honda Accord V6 3.5 là mẫu sedan hạng D cao cấp của Honda, nổi tiếng với thiết kế sang trọng, động cơ mạnh mẽ và nhiều tiện nghi hiện đại. Mẫu xe này hiện đang được phân phối tại Việt Nam với giá bán khoảng 1,7 tỷ đồng.
Ngoại thất
Honda Accord V6 3.5 sở hữu ngoại thất sang trọng, hiện đại và đậm chất thể thao, mang đến cho người dùng một diện mạo ấn tượng và thu hút mọi ánh nhìn. Phần đầu xe ấn tượng với lưới tản nhiệt dạng tổ ong vỡ lớn, mạ crom sáng bóng, tạo điểm nhấn cho phần đầu xe. Cụm đèn pha LED sắc sảo, tích hợp đèn LED ban ngày và tự động điều chỉnh độ sáng, mang đến khả năng chiếu sáng vượt trội. Hốc hút gió đặt thấp, giúp tăng cường khả năng làm mát động cơ. Cản trước thể thao với đường gân dập nổi, tích hợp đèn sương mù LED.
Thân xe lịch lãm, cuốn hút với các đường gân dập nổi sắc nét chạy dọc thân xe, tạo sự mạnh mẽ và cá tính. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và camera quan sát bên hông. Tay nắm cửa mạ crom sang trọng.
Cụm đèn hậu LED với thiết kế chữ “C” thanh lịch, tích hợp đèn báo phanh. Cánh gió sau giúp tăng tính khí động học cho xe. Cản sau thể thao với bộ khuếch tán gió. Ống xả kép đặt đối xứng, tạo điểm nhấn cho phần đuôi xe.
Nội thất
Honda Accord dài hơn 160 mm, rộng hơn 10 mm, cao hơn 25 mm và có chiều dài cơ sở dài hơn 70 mm. Bạn cảm nhận được không gian đó ngay khi bước vào bên trong.
Nội thất Accord 3.5L được trang bị màn hình thông minh 8 inch sáng, đầy màu sắc (i-MID) làm việc với chức năng là trung tâm điều khiển cho các chức năng điện tử của Accord. Màn hình i-MID hiển thị các thông tin nhận từ chức năng đàm thoại rảnh tay, camera lùi và thông tin về mức nhiên liệu. Hệ thống audio được thiết kế lại bằng việc sử dụng màn hình cảm ứng. Ngoài ra, hệ thống mở khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm là trang bị tiêu chuẩn cho xe.
Vận hành động cơ
Động cơ V6 3.5 lít của Honda Accord có công suất 278 mã lực tại 6.200 vòng/ phút. Phiên bản động cơ V-6 số tự động đặc trưng với hệ thống điều khiển dung tích xy lanh biến thiên và bộ truyền động van SOHC i-VTEC đặc biệt. Tùy vào từng điều kiện đường xá, động cơ sẽ hoạt động trên 3 hoặc trên cả 6 xy lanh giúp tiết kiệm nhiên liệu và năng lượng khi cần. Động cơ V-6 có thể đi với số sàn 6 cấp chuyển số êm ái hoặc số tự động 6 cấp với công nghệ Grade Logic Control tự động giảm số và tăng cường lực phanh khi xe xuống dốc.
Trang bị an toàn
Về trang bị an toàn, xe được trang bị đèn tự động điều chỉnh góc theo hướng lái tiện lợi nhằm mang đến tầm nhìn tốt hơn trong đêm khi xe đi vào cua, camere lùi, đèn chạy xe ban ngày, túi khí thông minh dành cho hàng ghế trước, túi khí bên cạnh, túi khí cạnh rèm cửa; hỗ trợ cân bằng điện tử (VSA) giúp xe ổn định trong quá trình vào cua; hệ thống trợ lực lái điện tử (MAEPS); Hỗ trợ Khởi động lưng chừng dốc (HAS) giúp lái xe tăng tốc êm ái từ một điểm dừng khi đang lên dốc; Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS); Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD); Tín hiệu dừng khẩn cấp (ESS) cùng với gương hậu chống đọng nước giúp tăng khả năng quan sát khi lái.
Thông số kỹ thuật
Một số thông số kỹ thuật chính của xe Honda Accord V6 như sau:
DANH MỤC | HONDA ACCORD V6 |
Thông tin chung | |
Tên xe | Honda Accord IX 3.5 V6 (282 Hp) 2012, 2013, 2014, 2015 |
Thương hiệu | Honda |
Model | Accord |
Đời xe | Accord IX |
Năm sản xuất | 2012 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 4 |
Loại xe | Sedan |
Kiến trúc truyền động | Internal Combustion Engine |
Động cơ | 3.5 V6 (282 Hp) |
Công suất | 282 Hp @ 6200 rpm |
Momen xoắn (Nm) | 342 Nm @ 4900 rpm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km) | 11.2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km) | 6.9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km) | 9.4 |
Động cơ | |
Mã động cơ | J35Y |
Công suất (HP) | 282 Hp @ 6200 rpm |
Công suất trên lít (HP) | 81.2 Hp/l |
Momen xoắn (Nm) | 342 Nm @ 4900 rpm |
Tốc độ tối đa (rpm) | 6800 rpm |
Dung tích xi lanh (cm3) | 3471 cm3 |
Số xi lanh | 6 |
Bố trí xi lanh | V-engine |
Đường kính xi lanh (mm) | 89 mm |
Đường kính piston (mm) | 93 mm |
Tỉ số nén | 10 |
Số van trên mỗi xi lanh | 4 |
Hệ thống nhiên liệu | Multi-point indirect injection |
Loại nhiên liệu | Petrol (Gasoline) |
Bộ truyền động | DOHC, i-VTEC |
Không gian và trọng lượng | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1612 kg |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 65 l |
Dung tích khoang hành lý nhỏ nhất (l) | 439 l |
Kích thước | |
Chiều dài (mm) | 4862 mm |
Chiều rộng (mm) | 1849 mm |
Chiều cao (mm) | 1466 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2776 mm |
Vết bánh trước (mm) | 1585 mm |
Vết bánh sau (mm) | 1585 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 11.8 m |
Hệ thống truyền động, treo và phanh | |
Kiến trúc truyền động | ICE điều khiển bánh trước của xe |
Loại dẫn động (FWD, RWD, 4WD, AWD) | Bánh trước lái |
Hộp số | Thủ công |
Hệ thống treo trước | Loại độc lập McPherson |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết độc lập |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa |
Trợ lực tay lái | Tay lái điện |
Kích thước bánh trước | 235/45 R18 94V |
Kích thước bánh sau | 235/45 R18 94V |
Kích thước vành bánh xe (la-zăng) | 8J x 18 ET55 |
Tiện nghi & Tiện lợi | |
Hỗ trợ thắt lưng ghế | ✅ |
Kiểm soát hành trình | ✅ |
Cảm biến đỗ xe | Trước sau |
Ghế sau có thể gập lại | Ghế gấp |
Nhập ít chìa khóa | ✅ |
Nút khởi động/dừng động cơ | ✅ |
Làm mát hộp găng tay | ✅ |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | ✅ |
Nội thất | |
Đồng hồ đo đa năng điện tử | ✅ |
Ghế da | ✅ |
Vô lăng bọc da | ✅ |
Ngăn đựng găng tay | ✅ |
Đồng hồ kỹ thuật số | ✅ |
Hiển thị nhiệt độ bên ngoài | ✅ |
Giải trí và truyền thông | |
Máy nghe đĩa CD | ✅ |
Bộ đổi đĩa CD | ✅ |
Đài | ✅ |
Điều khiển từ xa hệ thống âm thanh | ✅ |
Mặt trước loa | ✅ |
Loa phía sau | ✅ |
Âm thanh 2DIN tích hợp | ✅ |
USB & đầu vào phụ | ✅ |
Kết nối Bluetooth | ✅ |
Ngoại thất | |
Đèn pha điều chỉnh | ✅ |
Đèn sương mù – phía trước | ✅ |
Đèn sương mù – phía sau | ✅ |
Gương chiếu hậu bên ngoài có thể điều chỉnh điện | ✅ |
Gương chiếu hậu gập điện | ✅ |
Bánh xe hợp kim | ✅ |
Cánh lướt gió phía sau | ✅ |
Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu bên ngoài | ✅ |
Ăng ten tích hợp | ✅ |
Lưới tản nhiệt chrome | ✅ |
Trang trí bằng crom | ✅ |
Kích thước bánh xe | 17 inch |
Kích thước lốp | 225/50 R17 |
Loại lốp | Không săm, xuyên tâm |
An toàn | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | ✅ |
Hỗ trợ phanh | ✅ |
Khóa cửa điện | ✅ |
Khóa an toàn trẻ em | ✅ |
Chuông báo chống trộm | ✅ |
Túi khí người lái | ✅ |
Túi khí hành khách | ✅ |
Túi khí hông – phía trước | ✅ |
Gương chiếu hậu ngày & đêm | ✅ |
Gương chiếu hậu bên hành khách | ✅ |
Đèn pha Xenon | ✅ |
Dây đai an toàn phía sau | ✅ |
Dầm tác động phục | ✅ |
Dầm tác động phía trước | ✅ |
Ghế có thể điều chỉnh | ✅ |
Hệ thống kiểm soát ổn định xe | ✅ |
Bộ cố định động cơ | ✅ |
Cảm biến va chạm | ✅ |
Bình nhiên liệu gắn ở trung tâm | ✅ |
Đánh giá tổng quan Honda Accord V6. Có nên mua hay không?
Ưu điểm
- Động cơ mạnh mẽ: Accord V6 3.5 được trang bị động cơ V6 dung tích 3.5L, sản sinh công suất 278 mã lực và mô-men xoắn 339 Nm. Nhờ vậy, xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 6,2 giây.
- Thiết kế sang trọng: Accord V6 3.5 sở hữu thiết kế ngoại thất sang trọng và hiện đại với lưới tản nhiệt dạng tổ ong, đèn pha LED, lazang 19 inch và cụm đèn hậu LED. Nội thất xe được bọc da cao cấp, trang bị nhiều tiện nghi như ghế chỉnh điện, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, hệ thống âm thanh 12 loa JBL và cửa sổ trời.
- Tiện nghi hiện đại: Accord V6 3.5 được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại như hệ thống Honda Sensing bao gồm các tính năng như phanh khẩn cấp tự động, cảnh báo va chạm trước, hỗ trợ giữ làn đường, đèn pha tự động điều chỉnh độ sáng, kiểm soát hành trình thích ứng,… Ngoài ra, xe còn có hệ thống khởi động nút bấm, chìa khóa thông minh, camera 360 độ và hệ thống cảnh báo điểm mù.
- An toàn: Accord V6 3.5 được trang bị 6 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử VSA và hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Accord V6 3.5 sử dụng động cơ V6 thế hệ mới với công nghệ phun xăng trực tiếp giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các phiên bản động cơ V6 trước đây.
- Khoang hành lý rộng rãi: Accord V6 3.5 có khoang hành lý rộng rãi với dung tích 489 lít, đủ để chứa hành lý cho cả gia đình trong những chuyến đi dài.
Nhược điểm
- Giá bán cao: Accord V6 3.5 có giá bán cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc.
- Chi phí bảo dưỡng cao: Do sử dụng động cơ V6 dung tích lớn, chi phí bảo dưỡng của Accord V6 3.5 cũng cao hơn so với các phiên bản động cơ 4 xi lanh.
Nhìn chung, Honda Accord V6 3.5 là một mẫu xe sedan hạng D xuất sắc với nhiều ưu điểm nổi bật. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe sang trọng, mạnh mẽ, tiện nghi và an toàn, Accord V6 3.5 là một lựa chọn vô cùng đáng cân nhắc. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, liên hệ ngay với Honda Ô tô Mỹ Đình qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được giải đáp và tư vấn chi tiết nhé!
- Đại lý Honda Mỹ Đình: https://hondaotomydinh.vn/
- Fanpage: Honda Ôtô Hà Nội – Mỹ Đình
- Youtube: Honda Ôtô Hà Nội – Mỹ Đình
- Hotline: 0375 83 79 79
Với những chiến lược đầu tư và kinh doanh đúng đắn, Honda Ôtô Mỹ Đình tự hào được đánh giá là một trong các nhà phân phối uy tín nhất hiện nay. Honda Ôtô Mỹ Đình luôn cam kết phục vụ quý khách hàng theo phong cách chuyên nghiệpnhằm mang đến các dịch vụ tốt nhất, vượt trên cả sự mong đợi của quý vị.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung về Honda Accord V6Ngoại thấtNội thấtVận hành động cơTrang [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung về Honda Accord V6Ngoại thấtNội thấtVận hành động cơTrang [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung về Honda Accord V6Ngoại thấtNội thấtVận hành động cơTrang [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 11/2024
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung về Honda Accord V6Ngoại thấtNội thấtVận hành động cơTrang [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung về Honda Accord V6Ngoại thấtNội thấtVận hành động cơTrang [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung về Honda Accord V6Ngoại thấtNội thấtVận hành động cơTrang [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung về Honda Accord V6Ngoại thấtNội thấtVận hành động cơTrang [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtGiới thiệu chung về Honda Accord V6Ngoại thấtNội thấtVận hành động cơTrang [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH