Sau gần 1 năm ra mắt tại Việt Nam, Honda CR-V L 2025 đã khẳng định vị thế số 1 trong phân khúc SUV hạng C tại Việt Nam. Với giá lăn bánh cực ưu đãi, Honda CR-V L mang đến một thiết kế thể thao hoàn toàn mới, nội thất rộng rãi cùng hàng loạt công nghệ hiện đại. Cùng với đó, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và hệ thống an toàn vượt trội tạo nên tổng thể một chiếc xe mơ ước.
Hình ảnh thực tế Honda CR-V bản L 2025
Giá lăn bánh Honda CR-V 2025 bản L
Từ ngày 01/9/2024, Honda Việt Nam áp dụng giá bán lẻ mới cho Honda CR-V bản L là 1.099 triệu đồng giảm 60 triệu đồng so với thời điểm ra mắt. Đồng thời, trong khoảng thời gian từ ngày 1/9/2024 - 30/11/2024, quý khách hàng mua xe sẽ được hưởng ưu đãi 50% Lệ phí trước bạ từ chính phủ.
Tham khảo bảng giá lăn bánh mới của Honda CR-V L (tạm tính):
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác (VNĐ) |
Honda CR-V L | 1.099.000.000 | 1.253.653.400 | 1.231.673.400 | 1.233.853.400 | 1.222.863.400 | 1.211.873.400 |
CƠ HỘI NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN KHI MUA XE HONDA CR-V TẠI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH
🎁 Ưu đãi 50% lệ phí trước bạ từ Chính phủ (áp dụng đến 30/11/2024) | |
🎁 Tặng tiền mặt trực tiếp vào giá bán | |
🎁 Tặng gói phụ kiện chính hãng trị giá lên tới 75 triệu đồng (tùy chọn theo nhu cầu Quý khách) bao gồm: |
|
Cơ hội sở hữu Honda CR-V với giá ưu đãi chưa từng có đang chờ đón bạn. Liên hệ ngay Hotline 037.583.7979 để nhận tư vấn chi tiết và nhận thêm ưu đãi đặc biệt.
Màu xe Honda CR-V bản L 2025
Honda CR-V L 2025 mang đến 6 tùy chọn màu sắc đa dạng:
- Đỏ (giá cao hơn 5 triệu đồng)
- Trắng ngà
- Xanh
- Xám
- Titan
- Đen
Ngoại thất Honda CR-V L – Sang trọng và thể thao
Honda CR-V L 2025 gây ấn tượng mạnh mẽ với thiết kế ngoại thất thể thao, năng động. Phần đầu xe với thiết kế lưới tản nhiệt hình tổ ong sắc sảo được sơn đen bóng, giúp tăng tính thể thao. Cụm đèn pha Full LED hiện đại cùng công nghệ tự động điều chỉnh góc sáng, tự động bật/tắt theo thời gian tạo nên diện mạo đầy cuốn hút. Cản trước được thiết kế hầm hố với các đường gân dập nổi, thể hiện cá tính mạnh mẽ của chủ sở hữu.
Xe sở hữu kích thước tổng thể lớn với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.866 x 1.681 mm, tạo nên dáng vẻ bề thế, vững chãi và mang đến không gian nội thất rộng rãi. Gương chiếu hậu với thiết kế lùi về phía sau, tích hợp đèn báo rẽ LED, cùng tính năng chỉnh điện, gập điện tự động. Đặc biệt, gương chiếu hậu phải còn được trang bị thêm Camera Lanewatch hỗ trợ quan sát điểm mù, giúp mở rộng tầm nhìn, đảm bảo an toàn tối đa khi di chuyển.
Mâm xe hợp kim 18 inch thiết kế mới với đa chấu khỏe khoắn, kết hợp cùng bộ lốp Michelin 235/60R18, vừa tăng tính thể thao vừa đảm bảo khả năng bám đường vượt trội.
Phần đuôi xe được thiết kế mới hoàn toàn với cụm đèn hậu LED hình chữ “L” phân tầng độc đáo. Cánh lướt gió tích hợp đèn phanh LED và cản sau thể thao tạo nên một tổng thể đuôi xe hiện đại và đầy phong cách.
Nội thất Honda CR-V L – Không gian rộng rãi – Công nghệ hiện đại
Được lấy cảm hứng từ “người anh em” cùng nhà Honda Civic, nội thất CR-V L 2025 mang đến không gian sang trọng và hiện đại, nâng tầm trải nghiệm cho mọi hành khách.
Bước vào khoang nội thất, chúng ta sẽ bất ngờ với không gian rộng rãi, được bố trí hợp lý và đẳng cấp tới từng chi tiết. Hệ thống ghế bọc da cao cấp cùng ghế lái chỉnh điện 8 hướng, nhớ ghế 2 vị trí mang đến sự thoải mái và tiện lợi tối đa cho người lái. Hàng ghế thứ 2 và 3 với tính năng gập/mở linh hoạt giúp bạn dễ dàng tùy chỉnh không gian, tối ưu hóa cho việc chở người hoặc hàng hóa khi cần thiết.
Về tính năng giải trí, CR-V L mang đến không gian giải trí tiện nghi cao cấp khi tích hợp nhiều công nghệ hiện đại. Màn hình cảm ứng 9 inch sắc nét, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây, giúp bạn dễ dàng truy cập các ứng dụng và giải trí trên điện thoại. Hệ thống âm thanh 8 loa mang đến trải nghiệm âm nhạc sống động và chân thật cho tất cả hàng ghế. Bên cạnh đó, các tính năng tiện nghi như điều hòa tự động 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, khởi động từ xa, sạc không dây và mở cốp rảnh tay càng làm tăng thêm sự tiện lợi và đẳng cấp cho chiếc xe.
Về tính năng hỗ trợ người lái, Honda CR-V được nâng cấp với nhiều công nghệ hiện đại như: Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng, khởi động từ xa, Phanh tay điện tử (EPB), Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến, Chìa khóa thông minh,…
Động cơ và vận hành Honda CR-V 2025 L
Honda CR-V L 2025 được trang bị động cơ 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất tối đa 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại 240 Nm, mang đến khả năng tăng tốc ấn tượng và vượt trội trong phân khúc. Kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT, CR-V L không chỉ ghi điểm ở khả năng vận hành mà còn tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu chỉ với 7.3L/100Km trong chu trình tổ hợp.
Ở thế hệ này, Honda trang bị hệ thống treo trước MacPherson và hệ thống treo sau liên kết đa điểm trên CR-V, giúp đảm bảo sự ổn định và êm ái trên mọi cung đường. Hệ thống phanh đĩa trên cả 4 bánh, tích hợp công nghệ chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD) và hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), mang đến sự an tâm tuyệt đối khi vận hành.
Tính năng an toàn trên CR-V L 2025
Honda CR-V L 2025 được trang bị nhiều tính năng an toàn hiện đại, mang đến sự an tâm cho mọi hành khách trên xe. Hệ thống an toàn chủ động Honda Sensing với 6 tính năng nổi bật như: phanh giảm thiểu va chạm, hỗ trợ giữ làn đường, kiểm soát hành trình thích ứng, đèn pha thích ứng tự động, thông báo xe phía trước khởi hành giúp hỗ trợ người lái tối đa.
Bên cạnh đó là các trang bị an toàn cùng camera lùi 3 góc quay, camera Lanewatch, cảm biến lùi giúp bạn kiểm soát tình hình xung quanh một cách dễ dàng. Bên cạnh đó, 6 túi khí, khung xe ACE hấp thụ lực và hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ mang đến sự bảo vệ toàn diện, giúp bạn và gia đình luôn an tâm trên mọi cung đường.
Thông số kỹ thuật
PHIÊN BẢN | CR-V L |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700~5.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 57 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 7.3 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 9.3 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.2 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |
Số chỗ ngồi | 7 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 |
Cỡ lốp | 235/60R18 |
La-zăng | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.661 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có |
Chế độ lái | Normal/ECON |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có |
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Không |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Có |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi |
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không |
Đèn sương mù trước | LED |
Đèn sương mù sau | Không |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh treo cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Tất cả các ghế |
Thanh giá nóc xe | Không |
NỘI THẤT | |
KHÔNG GIAN | |
Bảng đồng hồ trung tâm | 7” TFT |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 |
Cửa sổ trời | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không |
TAY LÁI | |
Chất liệu | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
TIỆN NGHI CAO CẤP | |
Khởi động từ xa | Có |
Phanh tay điện tử (EPB) | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có |
Chìa khóa thông minh | Có (có tính năng mở cốp từ xa) |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có |
Thẻ khóa từ thông minh | Không |
KẾT NỐI GIẢI TRÍ | |
Màn hình | 9” |
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay | Có (kết nối không dây) |
Bản đồ định vị tích hợp | Không |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | Có |
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth | Có |
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
Hệ thống loa | 8 loa |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Sạc không dây | Có |
Honda CONNECT | Có |
TIỆN NGHI KHÁC | |
Hệ thống điều hòa tự động | Hai vùng độc lập |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 |
Cốp chỉnh điện | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
AN TOÀN | |
CHỦ ĐỘNG | |
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có |
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) | Không |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Camera lùi | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Cảm biến đỗ xe phía trước | Không |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM) | Có |
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Camera 360o | Không |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có |
BỊ ĐỘNG | |
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có |
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế | Có |
Túi khí đầu gối | Hàng ghế trước |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có |
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | Không |
AN NINH | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có |
Kết luận
Có thể thấy, Honda CR-V L 2025 là lựa chọn đáng cân nhắc nhất hiện nay. Phiên bản này là sự kết hợp hài hòa giữa thiết kế thể thao, không gian rộng rãi, công nghệ tiên tiến, vận hành mạnh mẽ, an toàn vượt trội cùng giá bán cực kỳ phải chăng.
- Liên hệ ngay Hotline: 0375 83 7979 để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!
- Đừng quên đăng ký lái thử để trải nghiệm Honda CR-V L 2025 ngay hôm nay
Với 6 năm kinh nghiệm Content Marketing trong lĩnh vực ô tô, tôi tự tin mang đến cho khách hàng những thông tin chính xác và đầy đủ, là nguồn tham khảo đáng tin cậy giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm các thông tin hữu ích.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtHình ảnh thực tế Honda CR-V bản L 2025Giá lăn bánh Honda [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtHình ảnh thực tế Honda CR-V bản L 2025Giá lăn bánh Honda [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtHình ảnh thực tế Honda CR-V bản L 2025Giá lăn bánh Honda [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 11/2024
Nội dung bài viếtHình ảnh thực tế Honda CR-V bản L 2025Giá lăn bánh Honda [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtHình ảnh thực tế Honda CR-V bản L 2025Giá lăn bánh Honda [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtHình ảnh thực tế Honda CR-V bản L 2025Giá lăn bánh Honda [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtHình ảnh thực tế Honda CR-V bản L 2025Giá lăn bánh Honda [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtHình ảnh thực tế Honda CR-V bản L 2025Giá lăn bánh Honda [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH