Honda City TOP là những phiên bản nâng cấp của dòng xe sedan phổ biến của Honda. Với thiết kế tinh tế, nội thất sang trọng và công nghệ tiên tiến, Honda City TOP mang đến cho khách hàng sự thoải mái và trải nghiệm lái tốt nhất. Đây sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho những người đang tìm kiếm một chiếc xe sedan đẳng cấp và đầy đủ tiện nghi. Cùng Honda Ô tô Mỹ Đình tìm hiểu tất tần tật về dòng xe Honda City TOP này nhé!
Honda City TOP là gì?
TOP là tên gọi cũ của những phiên bản RS từ năm 2021 trở về trước. Tại Việt Nam, Honda City TOP xuất hiện ở thế hệ thứ 4 và đang có phiên bản Honda City TOP 2017, Honda City 1.5 TOP 2018, Honda City 1.5 TOP (bản cao cấp) và Honda City 1.5 TOP 2020 (L).
Honda City TOP ở các năm đều là những phiên bản được hãng nâng cấp, cải tiến hơn so với các phiên bản thường. Đây là mẫu xe được đánh giá tốt và từ Honda Việt Nam để cạnh tranh cùng các đối thủ khác trong phân khúc xe hạng B.
Phân biệt Honda City bản tiêu chuẩn với Honda City bản TOP. Nên mua phiên bản nào?
So sánh sự khác nhau của hai phiên bản xe tiêu chuẩn và bản TOP cụ thể như sau:
DANH MỤC | CITY TIÊU CHUẨN | CITY TOP |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | ||
Dài x Rộng x Cao | 4.440 x 1.694 x 1.477 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.600 mm | |
Chiều rộng cơ sở | 1.474 mm | 1.465 mm |
Khoảng sáng gầm | 135 mm | |
Cỡ lốp | 185/55R16 | |
Trọng lượng không tải | 1.112 kg | 1.124 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 40 lít | |
La-zăng | Hợp kim/16 inch | |
Cốp | 536 lít | |
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | ||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Thân xe | ||
Thiết kế | – Hai đường gân dập nổi ấn tượng tạo nên vẻ gân guốc thể thao thời thượng. – Một đường chạy dọc bên dưới tay nắm cửa rồi nhập vào bộ đèn chiếu hậu. – Một đường chạy ngay dưới mép cửa rồi nhập vào bộ cản sau. – Tay nắm cửa được mạ chrome sang trọng. | |
Gương chiếu hậu | Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhan báo rẽ với tính năng chỉnh/gập điện thời thượng | |
La-zăng | Hợp kim nhôm bền bỉ, dạng thể thao gồm 10 nan to xen giữa là 5 nan nhỏ | |
Cụm đèn hậu | ||
Thiết kế | Đèn hậu lớn nối nhau bởi thanh nẹp chrome, logo của Honda, tên dòng xe, dòng chữ “i-VTEC” cùng thiết kế ăng ten dạng vây cá mập | |
Đèn phanh | Được treo cao để các phương tiện phía sau có thể quan sát thấy rõ ràng và kịp thời phản ứng | |
NỘI THẤT | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Chất liệu bọc vô lăng | Urethane | Da |
Tính năng ghế | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế sau | Gập tỷ lệ 60:40, đủ 3 tựa đầu, có thể điều chỉnh độ cao | |
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa |
Màn hình | 6.8 inch | |
USB | Có | Có |
AM/FM | Có | Có |
Bluetooth | Có | Có |
HDMI, hỗ trợ MP3 | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Sạc điện | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh tay | Tự động |
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | ||
Động cơ | 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | |
Hộp số | CVT | |
Phun xăng | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |
Dung tích | 1.497 cc | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |
Công suất cực đại | 118 mã lực tại 6.600 vòng/phút | |
Momen xoắn cực đại | 145Nm ở 4.600 vòng/phút | |
Chế độ lái | ECON Mode | |
Khả năng cách âm | Đều được cải thiện tốt hơn trước | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | ||
Điều kiện hỗn hợp | 6.1 lít/100km | 5.8 lít/100km |
Điều kiện đô thị | 7.79 lít/100km | 7.59 lít/100km |
Điều kiện ngoài đô thị | 5.0 lít/100km | 4.86 lít/100km |
AN TOÀN | ||
An toàn chủ động | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | Có | Có |
Hệ thống phanh ABS, BA, EBD | Có | Có |
Khung xe G-CON hấp thụ lực | Có | Có |
Thân xe tích hợp công nghệ ACE tương thích va chạm | Có | Có |
Chức năng nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái và ghế phụ | Có | Có |
Camera lùi 3 góc quay | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
An toàn bị động | ||
Túi khí | 2 túi | 6 túi |
Như vậy, theo thông tin so sánh đã được chia sẻ, chúng ta dễ dàng nhận thấy sự khác biệt giữa 2 phiên bản Honda City chủ yếu đến từ các trang bị: với ngoại thất là hệ thống đèn, với nội thất là trang bị tiện nghi, với hệ thống an toàn là số túi khí.
Nếu ở Honda City bản tiêu chuẩn chắc chắn bạn vẫn được trải nghiệm những cảm giác êm ái, mượt mà như đúng mong đợi của mình. Tuy nhiên bản TOP lại mang đến ấn tượng mạnh mẽ hơn cho người lái xe từ ngoại hình đến những yếu tố bên trong.
Giá mua Honda City TOP. Mua xe Honda City bản TOP ở đâu uy tín?
Hiện tại, Honda City TOP có mức giá được tham khảo như sau:
PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ LĂN BÁNH | ||
Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh khác | ||
CITY tiêu chuẩn | 499.000.000 đồng | 649.000.000 đồng | 629.000.000 đồng | 618.000.000 đồng |
CITY TOP | 599.000.000 đồng | 693.000.000 đồng | 672.000.000 đồng | 661.000.000 đồng |
Nhìn chung, mức giá của hai phiên bản chênh lệch khoảng 40 triệu đồng, mức chênh lệch không quá lớn. Tuy nhiên, khi so sánh mức giá của Honda City Top với các dòng xe khác trong phân khúc thì mức giá này được nhận định là cao nhất trong phân khúc, thậm chí còn ngang ngửa một số mẫu xe hạng C.
Tuy nhiên, khi so sánh với động cơ 1.6 của các mẫu xe khác hạng C thì không chênh lệch nhiều so với động cơ 1.5 của City. Mặt khác, 600 triệu bạn chỉ có thể mua xe hạng C phiên bản thấp, trang bị bị cắt giảm, còn City TOP là bản cao, sở hữu đầy đủ trang bị.
Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu và muốn mua xe Honda City Top chính hãng, Honda Ô tô Mỹ Đình là một điểm đến uy tín cung cấp các loại xe chính hãng của Honda. Liên hệ với chúng tôi qua hotline 0375 83 79 79 hoặc đến showroom địa chỉ 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!
Câu hỏi thường gặp
Honda City TOP có tiết kiệm nhiên liệu không?
Theo hãng công bố, mức độ tiêu thụ nhiên liệu đô thị của xe Honda City bản TOP là 7,59 lít/100km, đường trường 4,86 lít/100km và hỗn hợp là 5,8 lít/100km. Thực tế khi di chuyển trên đường trường thì các thông số này thay đổi không sai lệch quá nhiều. Trên cung đường đô thị thì mức tiêu hao có thay đổi đôi chút từ 1-1,5 lít/100km. Tuy nhiên, Honda City TOP vẫn là một trong những hãng xe dẫn đầu trong phân khúc về khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Honda City được trang bị những phụ kiện gì?
Honda City được hãng trang bị các phụ kiện chủ yếu như sau:
Phụ kiện nội thất:
- Lót cốp Honda City
- Mặt dưỡng
- Ốp nội thất Honda City
- Thảm taplo
Phụ kiện ngoại thất:
- Chắn bùn
- Chén rửa + tay cửa Honda City
- Chống trầy ốp
- Đuôi cá Honda City
- Nẹp sườn
- Nắp xăng
- Vè che mưa
- Nẹp chân kính
- Bệ bước
- ….
Honda City có gì xứng đáng đứng đầu phân khúc xe sedan hạng B?
Honda City là một cái tên nổi bật và liên tục đứng hàng đầu trong phân khúc xe sedan hạng B trên thị trường. Đạt được những thành tựu ấy là do Honda City sở hữu:
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất: Chỉ tiêu thụ 5,68 lít nhiên liệu để đi hết quãng đường 100km.
- Hệ thống động cơ mạnh mẽ nhất: Được trang bị động cơ cam kép DOHC, 1,5 lít, i-CTEV, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, sản sinh công suất tối đa 119, momen xoắn cực đại 145 Nm cùng hộp số vô cấp CVT.
- Không gian rộng nhất: Kích thước 4.553 x 1.748 x 1.467mm, chiều dài cơ sở 2.600 mm và khoảng sáng gầm cao 134 mm, các phiên bản nâng cấp đều được cải thiện hơn về kích thước so với các phiên bản trước. Kích thước Honda City rộng nhất trong phân khúc, gần bằng các mẫu xe thuộc hạng C, đem lại không gian thoải mái cho cả người lái và hành khách.
Như vậy, Honda City không chỉ dừng lại ở ngoại hình thu hút, xe còn trang bị hệ thống động cơ mạnh mẽ, hệ thống an toàn tiên tiến cùng những tính năng độc đáo. Dù di chuyển trong thành phố hay trải dài trên xa lộ, Honda City Top sẽ là sự lựa chọn đáng giá cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe sedan phù hợp. Nếu muốn tìm hiểu thêm bất cứ thông tin gì về Honda City, hãy liên hệ qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và giải đáp chi tiết.
- Website: https://hondaotomydinh.vn/
- Fanpage: Honda Ô tô Hà Nội – Mỹ Đình
- Youtube: Honda Ô tô Hà Nội – Mỹ Đình
- Hotline: 0375 83 79 79
Với những chiến lược đầu tư và kinh doanh đúng đắn, Honda Ôtô Mỹ Đình tự hào được đánh giá là một trong các nhà phân phối uy tín nhất hiện nay. Honda Ôtô Mỹ Đình luôn cam kết phục vụ quý khách hàng theo phong cách chuyên nghiệpnhằm mang đến các dịch vụ tốt nhất, vượt trên cả sự mong đợi của quý vị.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtHonda City TOP là gì?Phân biệt Honda City bản tiêu chuẩn với [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtHonda City TOP là gì?Phân biệt Honda City bản tiêu chuẩn với [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtHonda City TOP là gì?Phân biệt Honda City bản tiêu chuẩn với [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 11/2024
Nội dung bài viếtHonda City TOP là gì?Phân biệt Honda City bản tiêu chuẩn với [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtHonda City TOP là gì?Phân biệt Honda City bản tiêu chuẩn với [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtHonda City TOP là gì?Phân biệt Honda City bản tiêu chuẩn với [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtHonda City TOP là gì?Phân biệt Honda City bản tiêu chuẩn với [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtHonda City TOP là gì?Phân biệt Honda City bản tiêu chuẩn với [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH