Honda City 2024 – thế hệ thứ 5 lần đầu tiên được ra mắt thị trường Việt vào tháng 07/2023. Tại bản nâng cấp này, Honda City 2024 đã nâng cấp nhiều chi tiết về ngoại hình, tích hợp nhiều tính năng tiện nghi hiện đại và là cái tên ấn gây ấn tượng mạnh trong phân khúc xe sedan hạng B. Honda City ra mắt với 3 phiên bản G, L và RS cùng 6 bản màu cho bạn đa dạng sự lựa chọn. Trong đó, nổi bật nhất là phiên bản nâng cấp RS có nhiều trang bị, cải tiến vượt trội. Cùng Honda Ô tô Mỹ Đình tìm hiểu chi tiết về phiên bản đặc biệt này nhé!
Cập nhật giá xe Honda City RS 2024 màu trắng mới nhất
Honda City RS có mức giá niêm yết là 569,000,000 đồng. Giá lăn bánh xe Honda City RS 2024 màu trắng có mức giá lăn bánh trên các tỉnh thành cụ thể như sau:
Từ ngày 01/09/2024, Honda Việt Nam áp dụng giá bán lẻ mới cho Honda City RS là 569 triệu đồng, giảm 40 triệu đồng so với thời điểm ra mắt. Trong đó phiên bản RS màu đỏ có giá cao hơn 5 triệu đồng so với các phiên bản màu sắc còn lại.
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Honda City RS | 569.000.000 | 659.660.700 | 648.280.700 | 639.860.700 | 634.170.700 | 628.480.700 |
CƠ HỘI NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN NHẤT TRONG NĂM KHI MUA HONDA CITY TẠI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH
🎁 Ưu đãi 50% lệ phí trước bạ từ Chính phủ (áp dụng đến 30/11/2024) | |
🎁 Tặng tiền mặt trực tiếp vào giá bán | |
🎁 Tặng gói phụ kiện chính hãng trị giá lên tới 30 triệu đồng (tùy chọn theo nhu cầu Quý khách) bao gồm: |
|
Cơ hội sở hữu Honda City với giá ưu đãi chưa từng có đang chờ đón bạn. Liên hệ ngay Hotline 037.583.7979 để nhận tư vấn chi tiết và nhận thêm ưu đãi đặc biệt.
Lưu ý: Mức giá này sẽ có sự thay đổi dựa vào đại lý phân phối, thuế, chính sách ưu đãi, vị trí địa lý,… Vì vậy, để biết chi tiết mức giá hiện tại của Honda City RS màu trắng trên mỗi phiên bản cũng như các chính sách ưu đãi đang được áp dụng, liên hệ ngay với Honda Ôtô Mỹ Đình qua hotline 0375 83 79 79 hoặc tới showroom tại 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để xem xe, đăng ký lái thử và được báo giá cụ thể nhé!
Hình ảnh xe Honda City RS 2024 màu trắng
Ngoại thất
Nội thất
Tiện nghi
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
Vận hành
An toàn
Xếp hạng 5 sao theo đánh giá ASEAN NCAP
Về tính năng an toàn, Honda City RS 2024 màu trắng được xếp hạng 5 sao cao nhất theo đánh giá của ASEAN NCAP – Tổ chức đánh giá xe mới Đông Nam Á. Cụ thể các tính năng an toàn vượt trội như sau:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
- Chế độ hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Hệ thống phanh đĩa 4 bánh
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
- Camera lùi 3 góc quay
Honda SENSING
Bên cạnh đó, xe còn được trang bị hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING hỗ trợ và bảo vệ tối đa trong từng khoảnh khắc, giúp bạn an tâm vững tay lái trên mọi cung đường. Cụ thể:
- Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
- Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
- Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Thông số kỹ thuật xe Honda City RS màu trắng
Một số thông số kỹ thuật cơ bản của xe Honda City RS màu trắng như sau:
DANH MỤC | |
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | |
Kiểu động cơ | 1.5L i-VTEC DOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119 (89 kW)/6.600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ PGM-FI |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.589 x 1.748 x 1.467 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.495/1.485 |
Cỡ lốp | 185/55R16 |
La-zăng | Hợp kim/16 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) | 5 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.140 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.580 |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |
Trợ lực lái điện (EPS) | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có |
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có |
Đèn sương mù | LED |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh treo cao | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái |
Ăng ten | Dạng vây cá mập |
NỘI THẤT | |
KHÔNG GIAN | |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog – màn hình màu 4.2 inch |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế lái chỉnh 6 hướng | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có |
TAY LÁI | |
Chất liệu | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
TIỆN NGHI CAO CẤP | |
Chế độ khởi động từ xa | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có |
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | |
Hỗ trợ Honda CONNECT | Có |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối USB | Có |
Đài AM/FM | Có |
Hệ thống loa | 8 loa |
Nguồn sạc | 5 |
TIỆN NGHI KHÁC | |
Hệ thống điều hòa tự động | 1vùng |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có |
Đèn cốp | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái + Ghế phụ |
AN TOÀN | |
CHỦ ĐỘNG | |
Hệ thống Công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Camera lùi | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
BỊ ĐỘNG | |
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có |
AN NINH | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có |
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Honda CR-V L 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda City RS 2024 màu trắng mới nhấtHình [...]
Th11
Honda CR-V G 2025: Hình ảnh, TSKT, Giá lăn bánh 11/2024
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda City RS 2024 màu trắng mới nhấtHình [...]
Th11
“Feel the Performance” tháng 10: Bạn đã bỏ lỡ điều gì?
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda City RS 2024 màu trắng mới nhấtHình [...]
Th11
Honda CR-V L AWD 2025: Hình ảnh, TSKT, Ưu đãi 11/2024
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda City RS 2024 màu trắng mới nhấtHình [...]
Th11
Sự kiện trải nghiệm lái thử xe tháng 11 – Ngập tràn quà tặng lớn 🎁
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda City RS 2024 màu trắng mới nhấtHình [...]
Th11
Honda Civic RS 2025: Giá Bán, Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Đãi Lớn
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda City RS 2024 màu trắng mới nhấtHình [...]
Th11
Honda Civic e:HEV RS 2025: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật và giá lăn bánh
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda City RS 2024 màu trắng mới nhấtHình [...]
Th11
Honda Civic G 2025 – Cập Nhật Thông Số Kỹ Thuật và Giá Lăn Bánh
Nội dung bài viếtCập nhật giá xe Honda City RS 2024 màu trắng mới nhấtHình [...]
Th11
LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH